养痈贻患 Yǎng Yōng Yí Huàn nuôi mủ để gây họa

Explanation

比喻姑息坏人坏事,结果给自己带来祸患。

Thành ngữ này dùng để diễn tả hậu quả của việc dung túng kẻ xấu và việc xấu, cuối cùng sẽ gây ra tai họa cho chính mình.

Origin Story

很久以前,在一个小山村里,住着一位善良的村长。村里来了个地痞流氓,经常偷鸡摸狗,欺压百姓。村长念及他也是个可怜人,便一次次地宽容他。结果,地痞流氓变本加厉,最终酿成大祸,村子陷入一片混乱。村长这才意识到自己犯了养痈贻患的错误,后悔莫及。

hěn jiǔ yǐqián, zài yīgè xiǎoshān cūn lǐ, zhù zhe yī wèi shànliáng de cūn zhǎng. cūn lǐ lái le gè dìpi liúmáng, jīng cháng tōu jī mō gǒu, qīyā bǎixìng. cūn zhǎng niàn jí tā yě shì gè kělián rén, biàn yī cì cì de kuānróng tā. jiéguǒ, dìpi liúmáng biàn běn jiā lì, zuìzhōng niàng chéng dà huò, cūn zi rù xiàn yī piàn hùnluàn. cūn zhǎng cái zhè cái yìshí dào zìjǐ fàn le yǎng yōng yí huàn de cuòwù, hòuhuǐ mò jí.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một trưởng làng tốt bụng. Một tên côn đồ thường xuyên đến làng, ăn cắp và lừa gạt, áp bức dân chúng. Trưởng làng, vì lòng thương hại, đã tha thứ cho hắn nhiều lần. Kết quả là, tên côn đồ càng ngày càng trở nên ngang ngược, cuối cùng gây ra thiệt hại lớn, và ngôi làng rơi vào hỗn loạn. Chỉ đến lúc đó, trưởng làng mới nhận ra sai lầm của mình và vô cùng hối hận.

Usage

用于形容纵容坏人坏事造成的后果。

yòng yú xíngróng zòngróng huài rén huài shì zàochéng de hòuguǒ

Thành ngữ này được dùng để diễn tả hậu quả của việc dung túng kẻ xấu và việc xấu.

Examples

  • 纵容犯罪分子,只会养痈贻患,最终害人害己。

    zòngróng fànzuì fènzǐ, zhǐ huì yǎng yōng yí huàn, zuìzhōng hài rén hài jǐ.

    Dung túng tội phạm chỉ dẫn đến rắc rối sau này, cuối cùng sẽ gây hại cho cả người khác và chính mình.

  • 对错误的容忍,无异于养痈贻患,最终将导致更大的损失。

    duì cuòwù de róngrěn, wúyì yú yǎng yōng yí huàn, zuìzhōng jiāng dǎozhì gèng dà de sǔnshī.

    Khoan dung lỗi lầm cũng giống như nuôi dưỡng vết thương mưng mủ, cuối cùng sẽ dẫn đến tổn thất lớn hơn