后患无穷 Hậu họa khôn lường
Explanation
指以后的祸害没有个完。比喻事情处理不当,会留下隐患,造成长期的危害。
Chỉ hậu quả tai hại trong tương lai không bao giờ chấm dứt. Ẩn dụ cho việc xử lý công việc không thỏa đáng, để lại những hiểm họa tiềm tàng gây ra tổn hại lâu dài.
Origin Story
汉献帝建安元年,徐州牧刘备受到袁术的攻击就只身投靠曹操。曹操表面上重用刘备,让刘备招兵买马到徐州去攻打袁绍。谋士郭嘉听说放走了刘备,肯定会后患无穷。曹操立即意识到这一点,就带兵攻打徐州,刘备赶紧投靠了袁绍。这件事告诉我们,处理事情要谨慎,不能留下隐患,否则会造成后患无穷的后果。
Năm đầu tiên của triều đại Tào Tháo, Lưu Bị, Thứ sử Từ Châu, bị Viên Thuật tấn công và chạy đến nương nhờ Tào Tháo. Tào Tháo bề ngoài trọng dụng Lưu Bị, cho Lưu Bị chiêu mộ binh lính đến Từ Châu đánh Viên Thiệu. Gia Cát Lượng nghe nói Lưu Bị được thả ra, chắc chắn sẽ gây ra hậu họa khôn lường. Tào Tháo lập tức nhận ra điều này, liền dẫn quân đánh Từ Châu, Lưu Bị liền chạy sang nương nhờ Viên Thiệu. Chuyện này cho chúng ta thấy khi xử lý công việc phải thận trọng, không được để lại những hậu họa tiềm tàng, nếu không sẽ gây ra những hậu quả khôn lường.
Usage
常用来形容事情处理不当,会留下隐患,造成长期的危害。多用于贬义。
Thường được dùng để diễn tả việc xử lý công việc không thỏa đáng, để lại những hiểm họa tiềm tàng gây ra tổn hại lâu dài. Phần lớn được dùng theo nghĩa tiêu cực.
Examples
-
纵容破坏植被、滥砍乱伐,是后患无穷的事。
zòngróng pòhuài zhíbèi, lànkǎn luànfá, shì hòuhuàn wúqióng de shì.
Khoan dung cho việc phá hoại thảm thực vật, chặt phá rừng bừa bãi là điều gây ra hậu họa khôn lường.
-
如果不及时解决这个问题,将来可能会后患无穷。
rúguǒ bù jíshí jiějué zhège wèntí, jiānglái kěnéng huì hòuhuàn wúqióng.
Nếu không giải quyết vấn đề này kịp thời, tương lai có thể gây ra hậu họa khôn lường.