冷暖自知 Tự biết nóng lạnh
Explanation
比喻只有当事人自己最清楚事情的真相或感受,旁人是无法了解的。
Đây là một phép ẩn dụ chỉ có người trong cuộc mới hiểu được sự thật hoặc cảm xúc của vấn đề, người ngoài cuộc không thể hiểu được.
Origin Story
老张是一位经验丰富的茶农,他每天都要品尝自己种植的茶叶。每一片茶叶的滋味都蕴含着不同的故事,有些茶叶苦涩,有些茶叶甘甜,有些茶叶清香扑鼻。老张闭上眼睛,细细品味,感受着茶叶在口中跳跃的滋味,冷暖自知。他知道每一片茶叶的生长过程,经历的风雨,感受到的阳光,他知道每一片茶叶背后隐藏的辛酸与喜悦。这些滋味,只有他自己才能体会,别人无法感同身受。
Ông Lão Trương là một người trồng chè giàu kinh nghiệm, mỗi ngày ông đều nếm thử những lá chè mà mình trồng. Mỗi lá chè đều mang một hương vị chứa đựng những câu chuyện khác nhau, có lá đắng, có lá ngọt, và có lá thơm. Ông Lão Trương nhắm mắt lại, từ tốn thưởng thức vị chè nhảy múa trong miệng mình, tự mình hiểu được những sắc thái tinh tế. Ông biết quá trình sinh trưởng của mỗi lá chè, những cơn gió và mưa mà nó đã trải qua, ánh nắng mặt trời mà nó đã cảm nhận được. Ông biết sự đắng cay và niềm vui được giấu kín đằng sau mỗi lá chè. Chỉ có ông mới có thể hiểu được những hương vị này, và không ai khác có thể thấu cảm với ông.
Usage
用于表达对某种感受或体验的独特性和难以言喻性。
Được sử dụng để diễn đạt sự độc đáo và không thể diễn tả bằng lời của một số cảm xúc hoặc trải nghiệm cụ thể.
Examples
-
他默默承受着生活中的苦乐,冷暖自知。
tā mòmò chéngshòuzhe shēnghuó zhōng de kǔlè, lěng nuǎn zì zhī.
Anh ấy âm thầm chịu đựng những buồn vui trong cuộc sống, tự mình hiểu được sự ấm áp và lạnh lẽo.
-
面对困境,他总是保持乐观的态度,冷暖自知。
miànduì kùnjìng, tā zǒngshì bǎochí lèguān de tàidu, lěng nuǎn zì zhī.
Đối mặt với khó khăn, anh ấy luôn giữ thái độ lạc quan, tự mình hiểu được sự ấm áp và lạnh lẽo