冷言冷语 lěng yán lěng yǔ Lời nói lạnh lùng

Explanation

指带讥讽意味的冷冰冰的话语。形容说话的态度冷淡,带有讽刺或挖苦的意味。

Chỉ những lời nói lạnh lùng và mỉa mai với ý nghĩa xem thường và chế giễu.

Origin Story

从前,在一个偏僻的小山村里,住着一位名叫阿香的姑娘。她天生丽质,心灵手巧,村里人都很喜欢她。可是,她却有一个古怪的脾气,总是冷言冷语,让人难以亲近。 有一天,村里来了一个年轻的秀才,他学识渊博,为人谦和,阿香对他却也是冷言冷语。秀才并没有因此而生气,反而更加耐心细致地和她相处。他经常帮助阿香干活,和她谈论诗词歌赋,慢慢地,阿香开始被秀才的真诚所感动。 有一天,秀才问阿香为什么总是冷言冷语。阿香说,她从小生活孤单,缺乏关爱,所以养成了这样的性格。秀才听了之后,更加理解了阿香,并尽力帮助她打开心扉。 在秀才的耐心引导下,阿香逐渐变得开朗起来,她开始学会了与人真诚交往,不再冷言冷语。她和秀才最终走到了一起,过上了幸福的生活。

cóng qián, zài yīgè piānpì de xiǎo shān cūn lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào ā xiāng de gū niang. tā tiān shēng lì zhì, xīn líng shǒu qiǎo, cūn lǐ rén dōu hěn xǐ huan tā. kě shì, tā què yǒu yīgè guǎi guài de pí qì, zǒng shì lěng yán lěng yǔ, ràng rén nán yǐ qīn jìn.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, có một cô gái tên là Axiang. Cô xinh đẹp và khéo léo, được dân làng yêu mến. Tuy nhiên, cô có tính khí kỳ lạ - luôn lạnh lùng và xa cách, khiến người khác khó gần. Một ngày nọ, một học giả trẻ đến làng. Ông học rộng tài cao và hiền lành, nhưng Axiang cũng đáp lại ông bằng những lời nói lạnh lùng. Vị học giả không giận dữ, mà vẫn kiên nhẫn và tử tế với cô. Ông thường giúp Axiang làm việc và cùng cô bàn luận về thơ ca và văn chương. Dần dần, Axiang bắt đầu cảm động trước sự chân thành của học giả. Một hôm, học giả hỏi Axiang tại sao cô luôn lạnh lùng. Axiang trả lời rằng cô sống cô đơn từ nhỏ và thiếu thốn tình yêu thương, nên đã hình thành tính cách như vậy. Học giả hiểu hoàn cảnh của cô, đã hết lòng giúp cô mở lòng mình. Nhờ sự hướng dẫn kiên nhẫn của học giả, Axiang dần trở nên vui vẻ hơn và học cách chân thành, thân thiện. Cuối cùng, cô và học giả nên duyên vợ chồng và sống hạnh phúc.

Usage

用来形容说话冷淡,带有讽刺或挖苦的意味。常用于描述人际关系冷漠或言语尖刻的情况。

yòng lái xíngróng shuōhuà lěng dàn, dài yǒu fěngcì huò wākǔ de yìwèi. cháng yòng yú miáoshù rénjì guānxi liǎngmò huò yányǔ jiānkè de qíngkuàng

Được dùng để miêu tả cách nói lạnh lùng và mỉa mai. Thường được dùng để miêu tả sự lạnh nhạt trong các mối quan hệ giữa người với người hoặc ngôn từ cay nghiệt.

Examples

  • 他总是冷言冷语,让人难以接近。

    tā zǒng shì lěng yán lěng yǔ, ràng rén nán yǐ jiē jìn

    Anh ta luôn nói năng lạnh lùng, khiến người khác khó gần.

  • 领导的冷言冷语让我受到了打击。

    lǐng dǎo de lěng yán lěng yǔ ràng wǒ shòu dào le dǎ jī

    Những lời nói lạnh lùng của sếp đã làm tôi tổn thương.

  • 面对他的冷言冷语,我保持了沉默。

    miàn duì tā de lěng yán lěng yǔ, wǒ bǎo chí le chén mò

    Tôi giữ im lặng trước những lời nói lạnh lùng của anh ta.