剑及履及 kiếm và dép
Explanation
形容行动迅速而坚决。
mô tả một hành động nhanh chóng và dứt khoát.
Origin Story
话说当年,秦王扫六合,统一六国,其军队之行动之迅速,可谓剑及履及。彼时,秦军兵锋所指,寸土难留,所向披靡。各路诸侯纷纷投降,秦国军队如秋风扫落叶一般,迅速攻克了一个又一个城池。这不仅是因为秦军实力雄厚,更因为他们的行动坚决果断,从不犹豫拖延。消息传来,秦军已到城下,守军尚在商议对策,秦军已攻破城门。秦军行动的迅速,犹如兵贵神速,令敌人防不胜防。如此迅速有效的军事行动,也使得秦军所向无敌,最终完成了统一大业。这便是“剑及履及”的最好诠释,也告诉我们行动的果断和迅速,往往能够事半功倍。
Tương truyền rằng thời xưa, khi Tần Vương thống nhất sáu nước, tốc độ quân đội của ông ta rất đáng kinh ngạc, có thể so sánh với tốc độ đặt một chân trước chân kia. Bấy giờ, quân đội đi đến đâu, không để lại một tấc đất nào chưa bị chinh phục, quét sạch tất cả mọi thứ trước mặt. Các chư hầu của các nước khác nhau lần lượt đầu hàng, quân đội Tần chinh phục thành trì này đến thành trì khác nhanh như lá rụng vào mùa thu. Điều này không chỉ do sức mạnh quân sự hùng hậu của quân đội Tần, mà còn do hành động dứt khoát và nhanh chóng của họ, không bao giờ do dự hay trì hoãn. Ngay khi có tin quân đội Tần đã đến cửa thành, quân phòng thủ vẫn đang bàn bạc chiến lược thì quân đội Tần đã phá cửa thành rồi. Tốc độ của quân đội Tần như tia chớp, khiến kẻ thù hoàn toàn bất ngờ. Những hoạt động quân sự nhanh chóng và hiệu quả như vậy đã khiến quân đội Tần trở nên bất khả chiến bại, cuối cùng hoàn thành đại nghiệp thống nhất. Đây là cách diễn giải hay nhất cho “Kiếm cập l履 cập”, và cho chúng ta thấy hành động dứt khoát và nhanh chóng thường dẫn đến thành công.
Usage
用于形容行动迅速、果断。
Được sử dụng để mô tả các hành động nhanh chóng và dứt khoát.
Examples
-
他做事雷厉风行,真是剑及履及。
ta zuòshì léilì fēngxíng, zhēnshi jiàn jí lǚ jí
Anh ấy hành động nhanh chóng và dứt khoát, thực sự đạt được những gì mình đặt ra.
-
改革开放以来,我国经济发展迅速,可谓剑及履及。
gǎigé kāifàng yǐlái, wǒ guó jīngjì fāzhǎn xùnsù, kěwèi jiàn jí lǚ jí
Kể từ cải cách mở cửa, sự phát triển kinh tế của Trung Quốc rất nhanh chóng, có thể nói là nhanh chóng và dứt khoát