力所能及 hết sức mình
Explanation
尽自己所能,在能力范围之内所能做到的事情。
Làm những gì có thể; những gì nằm trong khả năng của một người.
Origin Story
在一个偏僻的小山村里,住着一位年过七旬的老人,他名叫李大爷。李大爷一生勤劳善良,虽然家境贫寒,但他总是乐于助人。村里谁家有困难,他总是尽力所能及地帮助,哪怕只是一些微薄之力。 有一天,村里发生了一场大火,很多人家都受到了损失,李大爷的家也不幸被烧毁了,但他却丝毫没有怨言,反而积极地帮助大家清理残骸,搬运物资。他的举动感动了全村的人,大家纷纷伸出援手,帮助他重建家园。 李大爷用他自己的行动诠释了“力所能及”的含义,他用自己的善良和奉献,温暖着每一个村民的心。他的故事,也成为了村里代代相传的美谈。
Trong một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, sống một người đàn ông tên là Ông Lý, hơn bảy mươi tuổi. Ông Lý đã sống một cuộc đời cần cù và tốt bụng, và mặc dù gia đình ông nghèo khó, ông luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Mỗi khi một gia đình trong làng gặp khó khăn, ông luôn cố gắng hết sức mình để giúp đỡ, dù chỉ là một chút giúp đỡ. Một ngày nọ, một đám cháy lớn xảy ra trong làng, và nhiều gia đình phải chịu tổn thất. Ngôi nhà của Ông Lý không may bị thiêu rụi, nhưng ông không hề phàn nàn. Thay vào đó, ông tích cực giúp đỡ mọi người dọn dẹp đống đổ nát và vận chuyển đồ đạc. Hành động của ông đã lay động cả ngôi làng, và mọi người đều giúp đỡ ông xây dựng lại nhà cửa. Ông Lý đã dùng chính hành động của mình để giải thích ý nghĩa của “力所能及”. Với lòng tốt và sự tận tâm của mình, ông đã sưởi ấm trái tim mỗi người dân trong làng. Câu chuyện của ông cũng trở thành một câu chuyện đẹp đẽ được truyền từ đời này sang đời khác trong làng.
Usage
用于形容一个人尽自己所能去做某事。
Được sử dụng để mô tả một người làm hết sức mình để làm một việc gì đó.
Examples
-
这次活动,我们力所能及地提供了帮助。
zhè cì huó dòng, wǒmen lì suǒ néng jí de tí gōng le bāng zhù.
Trong sự kiện này, chúng tôi đã giúp đỡ hết sức mình.
-
虽然我能力有限,但我会尽力所能及去完成任务。
suīrán wǒ néng lì yǒu xiàn, dàn wǒ huì jìn lì suǒ néng jí qù wán chéng rèn wù.
Mặc dù khả năng của tôi có hạn, tôi sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành nhiệm vụ này.