化为乌有 tan biến thành hư vô
Explanation
指事物完全消失,不复存在。
Chỉ sự biến mất hoàn toàn của một sự vật, sự việc, không còn tồn tại nữa.
Origin Story
话说唐朝时期,有个叫李白的诗人,他年轻时穷困潦倒,靠卖字画为生。一次,他画了一幅雄伟壮观的山水图,准备拿去卖掉换些钱。这幅画画得栩栩如生,引来了很多人的欣赏,大家都赞不绝口。这时,一位富商看中了这幅画,愿意出高价购买。李白欣喜若狂,以为自己终于可以过上好日子了。他拿到钱后,便开始大肆挥霍,买酒买肉,请朋友吃饭,日子过得无比快活。没过多久,他的钱就花得一干二净了,之前的梦想化为乌有,他又回到了贫穷的生活。后来他写下了一首诗,慨叹命运的无常。
Ngày xửa ngày xưa, dưới thời Đế chế Mughal, có một vị vua sở hữu viên kim cương vô cùng quý giá. Viên kim cương này đắt đỏ đến mức trị giá hàng triệu. Một ngày nọ, nhà vua triệu tập tất cả các đại thần và tôi tớ của mình và quyết định kiểm tra kho báu của mình. Khi ngài nhìn vào viên kim cương, ngài nhận ra rằng nó đã biến mất. Nhà vua vô cùng buồn phiền, ngài tìm kiếm khắp nơi, nhưng viên kim cương vẫn không thấy đâu. Đây là một cú sốc lớn đối với nhà vua. Viên kim cương quý giá của ngài đã biến mất không dấu vết, một sự kiện vô cùng đáng thất vọng đối với ngài.
Usage
用于形容事情彻底失败,完全消失。
Được dùng để mô tả sự thất bại hoàn toàn của một việc gì đó hoặc sự biến mất hoàn toàn của một vật gì đó.
Examples
-
他辛辛苦苦攒的钱,一夜之间就化为乌有。
ta xin xinku ku zhuan de qian, yeyezhi jian jiu hua wei wu you.
Số tiền anh ấy tích góp vất vả đã biến mất trong một đêm.
-
这场大火,使他多年的心血化为乌有。
zhe chang da huo, shi ta duonian de xin xue hua wei wu you.
Vụ hỏa hoạn đã thiêu rụi công sức anh ấy bỏ ra nhiều năm.