千岩万壑 qiān yán wàn hè Ngàn đỉnh núi và muôn khe sâu

Explanation

形容山峦连绵,高低重迭,多用来形容山势险峻,景色壮阔。

Mô tả các dãy núi liên tục với độ cao và độ sâu khác nhau; thường được sử dụng để mô tả cảnh quan hiểm trở và rộng lớn.

Origin Story

晋朝时,著名画家顾恺之游历会稽山,被那里的景色深深吸引。山峰连绵起伏,如同一条条巨龙蜿蜒伸向天际,山谷幽深,溪流潺潺,瀑布飞泻。顾恺之不禁感叹道:‘千岩竞秀,万壑争流’,如此壮丽的景色,让他灵感迸发,创作了许多传世名作。他笔下的山水画,栩栩如生,将千岩万壑的雄伟气势和秀丽景色完美地展现出来。后人便用“千岩万壑”来形容山峦连绵,高低重迭的景象。

jìn cháo shí, zhù míng huà jiā gù kǎi zhī yóu lì huì jī shān, bèi nà lǐ de jǐng sè shēn shēn xī yǐn

Trong thời nhà Tấn, họa sĩ nổi tiếng Cố Khải Chi đã đi du lịch đến núi Quế Cốc và vô cùng ấn tượng bởi phong cảnh nơi đây. Những dãy núi liên绵 không ngắt quãng, như những con rồng khổng lồ uốn lượn đến tận trời, những thung lũng sâu thẳm, những dòng suối róc rách và những thác nước đổ ào ạt. Cố Khải Chi không khỏi thốt lên: 'Ngàn vách đá tranh nhau vẻ đẹp, muôn khe sâu tranh nhau dòng chảy', cảnh quan hùng vĩ đến thế đã khơi dậy cảm hứng và tạo nên nhiều tác phẩm kiệt tác. Tranh phong cảnh của ông sống động và thể hiện trọn vẹn vẻ đẹp hùng tráng và nên thơ của ngàn đỉnh núi và muôn khe sâu. Các thế hệ sau sử dụng 'ngàn đỉnh núi và muôn khe sâu' để miêu tả những dãy núi liên绵 với độ cao và độ sâu khác nhau.

Usage

常用于描写山峦起伏、景色壮观的景象,多用于书面语。

cháng yòng yú miáo xiě shān luán qǐ fú, jǐng sè zhuàng guān de jǐng xiàng, duō yòng yú shū miàn yǔ

Thường được sử dụng để mô tả cảnh quan đồi núi uốn lượn và ngoạn mục, chủ yếu trong ngôn ngữ viết.

Examples

  • 远处群山连绵起伏,千岩万壑,气势磅礴。

    yuǎn chù qún shān lián mián qǐ fú, qiān yán wàn hè, qì shì bàng bó

    Từ xa, dãy núi trải dài bất tận, một khung cảnh hùng vĩ của hàng nghìn đỉnh núi và vô số thung lũng.

  • 这幅画描绘了千岩万壑的壮丽景色。

    zhè fú huà miáo huì le qiān yán wàn hè de zhuàng lì jǐng sè

    Bức tranh này miêu tả cảnh quan hùng vĩ của hàng nghìn đỉnh núi và vô số thung lũng.

  • 他笔下的山水画,千岩万壑,令人叹为观止。

    tā bǐ xià de shān shuǐ huà, qiān yán wàn hè, lìng rén tàn wéi guān zhǐ

    Những bức tranh phong cảnh của ông, với hàng nghìn đỉnh núi và vô số thung lũng, thật ngoạn mục.