双喜临门 shuāng xǐ lín mén Niềm vui kép

Explanation

指两件喜事同时发生,形容喜事成双。

Chỉ hai niềm vui cùng xảy ra một lúc, thể hiện sự may mắn được nhân đôi.

Origin Story

话说古代有个秀才,寒窗苦读十年,终于考中了举人,全家上下都沉浸在喜悦之中。就在这天,他的妻子也传来好消息,顺利诞下了一个健康的儿子。一时间,喜讯传遍了整个村庄,大家都说这是双喜临门,真是天大的好事!这个秀才更是喜不自胜,从此更加勤奋好学,为国家培养更多人才。

huà shuō gǔdài yǒu gè xiùcái, hánchuāng kǔ dú shí nián, zhōngyú kǎo zhòng le jǔrén, quán jiā shàngxià dōu chénjìn zài xǐyuè zhī zhōng. jiù zài zhè tiān, tā de qīzi yě chuán lái hǎo xiāoxi, shùnlì dànshà le yīgè jiànkāng de érzi. yī shíjiān, xǐxùn chuánbiàn le zhěnggè cūnzhuāng, dàjiā dōu shuō zhè shì shuāng xǐ lín mén, zhēnshi tiāndà de hǎoshì! zhège xiùcái gèng shì xǐ bù zì shèng, cóng cǐ gèngjiā qínfèn hàoxué, wèi guójiā péiyǎng gèng duō réncái.

Truyền thuyết kể rằng, ngày xưa có một người học trò chăm chỉ học tập suốt mười năm trời và cuối cùng đã đỗ đạt, cả gia đình đều vô cùng vui mừng. Cùng ngày đó, vợ anh ấy cũng mang đến một tin vui khác: cô ấy đã sinh hạ một cậu con trai kháu khỉnh. Tin vui lan truyền khắp làng, ai cũng nói đây là niềm vui kép, một điều may mắn vô cùng! Người học trò ấy vô cùng hạnh phúc và càng chăm chỉ học tập hơn nữa để cống hiến cho đất nước những nhân tài.

Usage

主要用作谓语、宾语;表示两件喜事同时发生。

zhǔyào yòng zuò wèiyǔ, bǐnyǔ; biǎoshì liǎng jiàn xǐshì tóngshí fāshēng.

Chủ yếu được dùng làm vị ngữ và tân ngữ; để diễn đạt hai niềm vui cùng xảy ra một lúc.

Examples

  • 新年伊始,张家双喜临门,既迎来了新生命的诞生,又获得了事业上的成功。

    xīnnián yǐ shǐ, zhāng jiā shuāng xǐ lín mén, jì yíng lái le xīn shēngmìng de dànshēng, yòu huòdé le shìyè shang de chénggōng.

    Vào đầu năm mới, gia đình họ Trương đón nhận niềm vui kép, vừa chào đón sự ra đời của một thành viên mới, vừa gặt hái được thành công trong sự nghiệp.

  • 李先生今年真是双喜临门,不仅升职加薪,还喜得贵子。

    lǐ xiānsheng jīnnián zhēnshi shuāng xǐ lín mén, bù jǐn shēngzhí jiāxīn, hái xǐ de guìzǐ.

    Ông Lý có một năm may mắn với niềm vui kép: thăng chức tăng lương và có thêm một cậu con trai kháu khỉnh.