双管齐下 shuāng guǎn qí xià phương pháp hai chiều

Explanation

比喻同时进行两件事,或采用两种方法来解决问题。

Đây là một phép ẩn dụ để làm hai việc cùng một lúc hoặc sử dụng hai phương pháp để giải quyết vấn đề.

Origin Story

唐代著名画家张璪以画山水和松石闻名于世,他画松技法独特,能同时用两支毛笔作画,一支画枝干,一支画枝叶,两手齐下,挥洒自如,笔力雄浑,画面生动逼真,令人叹为观止。他的这种作画方式,被后人称为“双管齐下”。有一次,张璪受邀为一位富商作画,这位富商要求他画一幅气势磅礴的山水画,时间紧迫。张璪沉思片刻后,决定采用“双管齐下”的技法。他同时用两支笔,一支勾勒山峰的轮廓,另一支描绘山间的流水,同时进行,效率极高。不到半天时间,他就完成了一幅气势恢宏的山水画,令人赞叹不已。富商非常满意,对张璪的绘画技艺赞不绝口,从此“双管齐下”便流传开来,成为后人常用的成语,用来形容同时进行两件事或采用两种方法解决问题。张璪的故事,不仅展现了他精湛的绘画技艺,也体现了他高效的工作方法和灵活的应变能力。他这种同时处理多项任务的能力,在现代社会也尤为重要。

Táng dài zhùmíng huàjiā zhāng zhuó yǐ huà shānshuǐ hé sūnshí wénmíng yú shì, tā huà sōng jìfǎ dútè, néng tóngshí yòng liǎng zhī máobǐ zuòhuà, yī zhī huà zhī gàn, yī zhī huà zhī yè, liǎng shǒu qí xià, huīsǎ zìrú, bǐlì xiónghún, huàmiàn shēngdòng bǐzhēn, lìng rén tàn wèi guānzhǐ. tā de zhè zhǒng zuòhuà fāngshì, bèi hòurén chēng wèi "shuāngguǎn qíxià". yǒu yī cì, zhāng zhuó shòuyāo wèi yī wèi fùshāng zuòhuà, zhè wèi fùshāng yāoqiú tā huà yī fú qìshì bàngbó de shānshuǐ huà, shíjiān jǐnpò. zhāng zhuó chén sī piànkè hòu, juédìng cǎiyòng "shuāngguǎn qíxià" de jìfǎ. tā tóngshí yòng liǎng zhī bǐ, yī zhī gōulè shānfēng de lúnkuò, lìng yī zhī miáohuì shān jiān de liúshuǐ, tóngshí jìnxíng, xiàolǜ jí gāo. bù dào bàntiān shíjiān, tā jiù wánchéng le yī fú qìshì huīhóng de shānshuǐ huà, lìng rén zàntàn bù yǐ. fùshāng fēicháng mǎnyì, duì zhāng zhuó de huìhuà jìyì zàn bù jué kǒu, cóng cǐ "shuāngguǎn qíxià" biàn liúchuán kāilái, chéngwéi hòurén chángyòng de chéngyǔ, yòng lái xiángróng tóngshí jìnxíng liǎng jiàn shì huò cǎiyòng liǎng zhǒng fāngfǎ jiějué wèntí. zhāng zhuó de gùshì, bùjǐn zhǎnxian le tā jīngzhàn de huìhuà jìyì, yě tǐxiàn le tā gāo xiào de gōngzuò fāngfǎ hé línghuó de yìngbiàn nénglì. tā zhè zhǒng tóngshí chǔlǐ duō xiàng rènwu de nénglì, zài xiàndài shèhuì yě yóu wéi zhòngyào.

Trương Tái, một họa sĩ nổi tiếng thời nhà Đường, được biết đến với những bức tranh phong cảnh và đá của ông. Kỹ thuật độc đáo của ông để vẽ cây thông bao gồm việc sử dụng hai cây cọ cùng một lúc; một cho thân cây và một cho cành cây. Phương pháp hai tay khéo léo của ông đã tạo ra những hình ảnh sống động và chân thực khiến người xem kinh ngạc. Phương pháp vẽ này sau đó được gọi là "hai nòng". Có lần, Trương Tái được một thương gia giàu có uỷ thác vẽ một bức tranh phong cảnh hoành tráng. Hạn chót rất gấp. Sau một thoáng suy nghĩ, Trương Tái quyết định sử dụng kỹ thuật "hai nòng" của mình. Ông sử dụng hai cây cọ cùng một lúc, một để phác thảo đỉnh núi và một để mô tả dòng nước chảy giữa các ngọn núi. Kỹ thuật cọ kép hiệu quả của ông cho phép ông hoàn thành một bức tranh phong cảnh ngoạn mục trong chưa đầy nửa ngày, điều này đã gây ấn tượng mạnh mẽ với thương gia. Thương gia rất hài lòng và ca ngợi kỹ năng nghệ thuật của Trương Tái, và do đó thuật ngữ "hai nòng" đã lan rộng, trở thành một thành ngữ thường được sử dụng để mô tả việc làm hai việc cùng một lúc hoặc sử dụng hai phương pháp để giải quyết vấn đề. Câu chuyện của Trương Tái không chỉ cho thấy kỹ năng vẽ xuất sắc của ông mà còn nhấn mạnh phương pháp làm việc hiệu quả và khả năng thích ứng của ông. Khả năng xử lý nhiều nhiệm vụ cùng một lúc của ông vẫn rất phù hợp trong xã hội hiện đại.

Usage

用于形容同时进行两件事或采用两种方法解决问题。

yòng yú xiángróng tóngshí jìnxíng liǎng jiàn shì huò cǎiyòng liǎng zhǒng fāngfǎ jiějué wèntí

Được sử dụng để mô tả việc làm hai việc cùng một lúc hoặc sử dụng hai phương pháp để giải quyết vấn đề.

Examples

  • 为了尽快完成任务,我们决定双管齐下,既加班加点,又寻求外部协助。

    wèile jinkuǎn wánchéng rènwu, wǒmen juédìng shuāngguǎn qíxià, jìjiābān jiādiǎn, yòu xúnqiú wàibù xiézhù

    Để hoàn thành nhiệm vụ càng nhanh càng tốt, chúng tôi quyết định sử dụng phương pháp hai chiều: làm thêm giờ và tìm kiếm sự hỗ trợ bên ngoài.

  • 学习要多方面入手,双管齐下,才能事半功倍。

    xuéxí yào duō fāngmiàn rùshǒu, shuāngguǎn qíxià, cáinéng shìbàn gōngbèi

    Việc học nên sử dụng nhiều phương pháp cùng một lúc để đạt được nhiều hơn với ít nỗ lực hơn.