堂而皇之 táng ér huáng zhī một cách công khai

Explanation

形容公开、正式、庄重的样子,也指表面上庄严正大,实际上并非如此。

Đây là một thành ngữ miêu tả cách thực hiện một việc gì đó một cách công khai và tự tin. Nó cho thấy một người tự tin như thế nào trong công việc của họ và không sợ hãi điều gì.

Origin Story

话说有个年轻人,名叫李大宝,自诩才高八斗,学富五车。一日,他兴冲冲地来到县衙,要向县令展示自己的才华。他昂首挺胸,大摇大摆地走进县衙的大堂,完全不顾周围人的眼光,堂而皇之地向县令自荐。县令见他如此不知轻重,不仅没有欣赏他的才华,反而将他斥责了一番。李大宝这才明白,有些事情,不能只看表面,还要讲究场合和方式。

huashuo you ge niánqīngrén, míng jiào lǐ dàbǎo, zìxǔ cáigāo bā dǒu, xuéfù wǔ chē. yīrì, tā xīngchōngchōng de lái dào xiàn yá, yào xiàng xiàn lìng zhǎnshì zìjǐ de cáihuá. tā ángshǒutǐngxiōng, dàyáobǎibǎi de zǒu jìn xiàn yá de dà táng, wánquán bùgù zhōuwéi rén de yǎnguāng, táng'ér huángzhī de xiàng xiàn lìng zìjiàn. xiàn lìng jiàn tā rúcǐ bù zhī qīngzhòng, bùjǐn méiyǒu xīnshǎng tā de cáihuá, fǎn'ér jiāng tā chìzé le yī fān. lǐ dàbǎo cái zhīdào, yǒuxiē shìqing, bùnéng zhǐ kàn biǎomiàn, hái yào jiǎngjiu chǎnghé hé fāngshì.

Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai trẻ tên là Lý Đại Bảo, người tự cho mình là người rất tài năng và học thức uyên thâm. Một ngày nọ, anh ta hào hứng đến văn phòng chính quyền quận để thể hiện tài năng của mình. Anh ta bước vào hội trường lớn của văn phòng chính quyền quận với đầu ngẩng cao và bước đi kiêu ngạo, hoàn toàn phớt lờ ánh nhìn của những người xung quanh, tự tin giới thiệu bản thân với thẩm phán. Thẩm phán, khi thấy sự thiếu lễ độ của anh ta, không những không đánh giá cao tài năng của anh ta mà còn khiển trách anh ta. Lý Đại Bảo sau đó nhận ra rằng một số điều không thể chỉ được đánh giá qua vẻ bề ngoài; người ta cũng phải xem xét ngữ cảnh và cách thức.

Usage

作谓语、定语;形容公开、正式、庄重;也指表面上庄严正大,实际上并非如此。

zuò wèiyǔ, dìngyǔ; xíngróng gōngkāi, zhèngshì, zhuāngzhòng; yě zhǐ biǎomiànshàng zhuāngyán zhèngdà, shíjìshàng bìngfēi rúcǐ.

Được sử dụng như vị ngữ hoặc tính từ; để mô tả thứ gì đó công khai, trang trọng và trang nhã; nó cũng cho thấy rằng một cái gì đó có vẻ hào nhoáng nhưng thực tế thì không phải vậy.

Examples

  • 他堂而皇之的走进了办公室。

    ta tang'er huangzhi de zou jinle bangongshi.

    Anh ta bước vào văn phòng một cách khá tự tin.

  • 他堂而皇之的宣布了他的决定。

    ta tang'er huangzhi de xuanbu le ta de jueding.

    Anh ta tuyên bố quyết định của mình với sự tự tin đầy đủ.

  • 这件事,他竟然堂而皇之的做了,真让人吃惊!

    zhe jianshi, ta jingran tang'er huangzhi de zuole, zhen rang ren chijing!

    Thật đáng kinh ngạc là anh ta đã làm điều đó một cách công khai!