大动肝火 nổi giận dữ
Explanation
指非常生气,怒火中烧。
Nghĩa là rất tức giận, lửa giận bốc cháy.
Origin Story
从前,有个脾气火爆的铁匠老张,他手艺精湛,但性子急躁。一天,他正为一位贵客打造一把宝剑,费尽心思,力求完美。然而,在最后打磨时,他不小心将剑刃磨损了一点。老张顿时大动肝火,他怒吼着将锤子扔在地上,铁屑四溅,屋内弥漫着火药味。他气得浑身发抖,脸涨得通红,仿佛要把心肝都烧起来。徒弟小李战战兢兢地劝慰他,并小心地将宝剑重新打磨,最终让宝剑恢复了原样,贵客也十分满意。然而,老张依旧耿耿于怀,每每想起这件事,他仍会大动肝火,提醒自己以后做事要更加细心谨慎。
Ngày xửa ngày xưa, có một người thợ rèn tên là Trương, người có tính khí nóng nảy. Ông là một nghệ nhân lành nghề, nhưng cũng rất nóng tính. Một ngày nọ, ông đang rèn một thanh kiếm cho một khách hàng quan trọng, rất cẩn thận để đạt được sự hoàn hảo. Tuy nhiên, trong quá trình đánh bóng cuối cùng, ông đã vô tình làm hỏng lưỡi kiếm một chút. Trương lập tức nổi giận. Ông gầm lên, ném búa xuống đất, làm văng những mảnh sắt vụn và làm cho căn phòng tràn ngập căng thẳng. Ông run lên vì giận dữ, khuôn mặt đỏ bừng như thể tim và gan ông đang cháy. Người học việc của ông, Lý, thận trọng cố gắng trấn an ông, cẩn thận đánh bóng lại thanh kiếm, cuối cùng khôi phục lại trạng thái ban đầu và làm hài lòng khách hàng. Tuy nhiên, Trương vẫn còn oán giận. Mỗi khi nhớ lại sự việc này, ông vẫn sẽ nổi giận, nhắc nhở bản thân phải cẩn thận và thận trọng hơn trong tương lai.
Usage
作谓语、定语;指发怒。
Là vị ngữ và tính từ; chỉ sự tức giận.
Examples
-
他因为一点小事就大动肝火,真是不应该。
ta yīnwèi yīdiǎn xiǎoshì jiù dà dòng gān huǒ, zhēnshi bù yīnggāi.
Anh ấy rất tức giận vì một chuyện nhỏ nhặt; điều đó không đúng.
-
看到儿子考试不及格,父亲大动肝火。
kàndào érzi kǎoshì bùjígé, fùqīn dà dòng gān huǒ.
Người cha rất tức giận khi thấy con trai mình thi trượt.