大显神通 dà xiǎn shén tōng thể hiện sức mạnh to lớn

Explanation

形容充分显示出高明的本领。

Để thể hiện đầy đủ khả năng xuất chúng của một người.

Origin Story

话说唐僧师徒西天取经途中,途径一座妖魔横行的山谷。山谷中,妖魔作乱,百姓苦不堪言。孙悟空见状,决心为民除害。他手持金箍棒,施展七十二变,上天入地,无所不能。他先用分身之术迷惑妖魔,再用筋斗云快速穿梭于山谷之中,将妖魔一一制服。最终,孙悟空大显神通,将妖魔全部消灭,解救了山谷中的百姓,受到人们的赞扬。

shuō huà tángsēng shītú xītiān qǔjīng túzhōng, tújìng yī zuò yāomó héngxíng de shāngǔ. shāngǔ zhōng, yāomó zuòluàn, bǎixìng kǔ bù kān yán. sūn wùkōng jiànzhàng, juéxīn wèi mín chúhài. tā shǒuchí jīngū bàng, shīzhǎn qīshí'èrbìan, shàng tiān rù dì, wú suǒ bù néng. tā xiān yòng fēnshēn zhī shù míhuò yāomó, zài yòng jīndòuyún kuàisù chuānsuō yú shāngǔ zhī zhōng, jiāng yāomó yī yī zhìfú. zuìzhōng, sūn wùkōng dà xiǎn shéntōng, jiāng yāomó quánbù mièmiè, jiějiù le shāngǔ zhōng de bǎixìng, shòudào rénmen de zànyáng.

Tương truyền rằng khi Đường Tăng và các đệ tử của ông trên đường Tây Thiên thỉnh kinh, họ đã đi qua một thung lũng đầy yêu ma. Trong thung lũng này, yêu ma hoành hành, khiến dân chúng khổ sở không chịu nổi. Thấy vậy, Tôn Ngộ Không quyết định giúp dân. Với cây gậy như ý, phép biến hóa 72 phép thần thông, cùng khả năng đi lại trên trời dưới đất, ông đã làm tất cả những gì có thể. Trước hết, ông dùng phép phân thân để đánh lạc hướng yêu ma, sau đó ông cưỡi mây bay thần tốc qua thung lũng, thu phục từng con yêu ma một. Cuối cùng, Tôn Ngộ Không đã đại hiển thần thông, tiêu diệt toàn bộ yêu ma, giải cứu dân chúng trong thung lũng, và được dân chúng ca ngợi.

Usage

作谓语、宾语;指超常的本领

zuò wèiyǔ,bìnyǔ;zhǐ chāocháng de běnlǐng

Làm vị ngữ và tân ngữ; đề cập đến khả năng phi thường.

Examples

  • 孙悟空在大闹天宫时大显神通,展现了他非凡的能力。

    sun wukong zai da nao tiangong shi da xian shen tong,zhan xian le ta feifan de nengli.

    Tôn Ngộ Không đã phô diễn sức mạnh phi thường của mình khi gây náo loạn Thiên Cung.

  • 这场比赛中,他大显神通,技惊四座。

    zhe chang bisai zhong,ta da xian shen tong,ji jing si zuo

    Trong cuộc thi này, anh ấy đã thể hiện tài năng xuất chúng, làm kinh ngạc tất cả mọi người có mặt.