大有作为 Dà yǒu zuòwéi đạt được nhiều thành tựu lớn

Explanation

指能够充分发挥才能,做出很大的成绩。

Chỉ khả năng sử dụng hết khả năng của mình và đạt được những kết quả to lớn.

Origin Story

年轻的李时珍从小就对医药学有着浓厚的兴趣。他勤奋好学,阅读了大量的医书典籍,并常常深入山林,采集草药,亲自实验。他刻苦钻研,不断积累经验,最终完成了药学巨著《本草纲目》。这部书不仅总结了前人的医药学成果,也添加了许多他自己的发现,为后世医学的发展做出了巨大的贡献,可谓大有作为。

niánqīng de lǐ shízhēn cóng xiǎo jiù duì yīyào xué yǒuzhe nónghòu de xìngqù. tā qínfèn hào xué, yuèdú le dàliàng de yīshū diǎnjí, bìng chángcháng shēnrù shānlín, cǎijí cǎoyào, qīnzì shíyàn. tā kèkǔ zuānyán, bùduàn jīlěi jīngyàn, zhōngyú wánchéng le yàoxué jùzhù《běncǎo gāngmù》. zhè bù shū bùjǐn zǒngjié le qiánrén de yīyào xué chéngguǒ, yě tiānjiā le xǔduō tā zìjǐ de fāxiàn, wèi hòushì yīxué de fāzhǎn zuòchū le jùdà de gòngxiàn, kěwèi dà yǒu zuòwéi

Từ nhỏ, Lý Thời Trân đã có niềm đam mê sâu sắc với y học. Ông chăm chỉ học hành, đọc rất nhiều sách y học, và thường xuyên vào rừng núi để thu hái thảo dược, tự mình thí nghiệm. Qua sự nỗ lực không ngừng nghỉ và tích lũy kinh nghiệm, cuối cùng ông đã hoàn thành tác phẩm y học đồ sộ “Bản thảo cương mục”. Cuốn sách này không chỉ tổng kết những thành tựu của người đi trước trong y học mà còn bổ sung nhiều phát hiện của chính ông, góp phần to lớn vào sự phát triển y học cho các thế hệ sau; quả thực ông đã đạt được những thành tựu to lớn.

Usage

形容人能够充分发挥才能,做出很大成绩。

xiáoróng rén nénggòu chōngfèn fāhuī cáinéng, zuòchū hěn dà chéngjì

Được dùng để miêu tả người đã đạt được thành công lớn bằng cách sử dụng hết khả năng của mình.

Examples

  • 他虽然年轻,但在工作中已经大有作为。

    tā suīrán niánqīng, dàn zài gōngzuò zhōng yǐjīng dà yǒu zuòwéi.

    Mặc dù còn trẻ, anh ấy đã đạt được nhiều thành tựu lớn trong công việc của mình.

  • 经过多年的努力,他终于在大舞台上大有作为。

    jīngguò duōnián de nǔlì, tā zhōngyú zài dà wǔtái shàng dà yǒu zuòwéi

    Sau nhiều năm nỗ lực, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công lớn trên sân khấu lớn.