安身立命 安身立命
Explanation
安身立命,指生活有着落,精神有所寄托。是一个人立足社会,生活安定的基础。
安身立命 có nghĩa là ổn định cuộc sống và tìm kiếm ý nghĩa và mục đích, để có một cuộc sống ổn định và trọn vẹn.
Origin Story
在战国时期,有一个叫孟子的读书人,他周游列国,想要寻找一个安身立命的地方。他曾在齐国、梁国等多个国家游说,希望得到重用,但都未能如愿。后来,孟子回到了自己的家乡,在僻静的乡野间继续著书立说,并教育弟子。他认为,一个人要想安身立命,就必须要有自己的理想和信念,并为之奋斗终生。
Trong thời kỳ Chiến Quốc, có một học giả tên là Mạnh Tử đã đi du lịch khắp các nước, hy vọng tìm được một nơi để định cư và khẳng định bản thân. Ông đã đến Tề, Lương và các nước khác, hy vọng có được một vị trí quan trọng, nhưng không thành công. Sau đó, Mạnh Tử trở về quê hương và tiếp tục viết sách và dạy học trò ở vùng nông thôn hẻo lánh. Ông tin rằng để khẳng định bản thân trong cuộc sống, một người phải có lý tưởng và niềm tin của riêng mình và nỗ lực vì điều đó suốt đời.
Usage
“安身立命”常用作褒义,指一个人生活稳定,精神有所寄托,也指在一个地方安居乐业。
安身立命 thường được sử dụng trong nghĩa tích cực, cho thấy một người có cuộc sống ổn định và có mục đích sống, nó cũng có thể có nghĩa là một người sống và làm việc ở một nơi nào đó và tận hưởng cuộc sống của họ.
Examples
-
人生在世,总要安身立命,不能像浮萍一样飘泊不定。
rén shēng zài shì, zǒng yào ān shēn lì mìng, bù néng xiàng fú píng yī yàng piāo bó bù dìng.
Trong cuộc sống, chúng ta phải tìm một nơi để định cư và tìm ý nghĩa cuộc sống, chúng ta không thể trôi dạt như một chiếc lá.
-
他经过多年的努力,终于在城市里安身立命,过上了稳定幸福的生活。
tā jīng guò duō nián de nǔ lì, zhōng yú zài chéng shì lǐ ān shēn lì mìng, guò shàng le wěn dìng xìng fú de shēng huó.
Sau nhiều năm nỗ lực, cuối cùng anh ta cũng đã định cư ở thành phố và sống một cuộc sống ổn định và hạnh phúc.