寻事生非 gây sự
Explanation
形容故意制造矛盾,挑起纠纷的行为。
Miêu tả hành động cố ý tạo ra xung đột và tranh chấp.
Origin Story
从前,在一个小村庄里,住着一位名叫阿牛的年轻人。阿牛为人老实,心地善良,但是他有一个不好的习惯,那就是喜欢寻事生非。有一天,村里来了一个外乡人,阿牛见他衣着光鲜,便起了嫉妒之心。他故意找茬,与外乡人争吵,甚至动手打架。村民们见状,纷纷上前劝阻,阿牛却更加嚣张,口出恶言。最终,阿牛被村长惩罚,受到了教训。从此以后,阿牛改掉了寻事生非的坏习惯,变成了一个乐于助人,与人为善的好青年。他明白了,生活应该充满和谐与友爱,而不是无休止的争吵和冲突。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một chàng trai tên là A Niu. A Niu thật thà và tốt bụng, nhưng anh ta có một thói quen xấu là hay gây sự. Một ngày nọ, một người lạ đến làng, và A Niu, khi thấy quần áo đẹp của người đó, đã ghen tị. Anh ta cố ý gây sự với người lạ và thậm chí còn đánh nhau. Dân làng đã cố gắng can ngăn họ, nhưng A Niu càng trở nên kiêu ngạo và thô lỗ hơn. Cuối cùng, trưởng làng đã trừng phạt A Niu, dạy cho anh ta một bài học. Từ đó về sau, A Niu đã bỏ thói quen xấu hay gây sự và trở thành một chàng trai tốt bụng và hay giúp đỡ người khác. Anh ta hiểu rằng cuộc sống nên tràn đầy sự hòa hợp và yêu thương, chứ không phải là những cuộc cãi vã và xung đột không hồi kết.
Usage
作谓语、定语;指故意制造事端
Là vị ngữ, tính từ; ám chỉ việc cố ý gây ra rắc rối
Examples
-
他总是寻事生非,破坏团队的和谐。
tā zǒngshì xún shì shēng fēi, pòhuài tuánduì de héxié
Anh ta luôn gây chuyện và phá vỡ sự hòa hợp của nhóm.
-
别跟他寻事生非,他会无理取闹的。
bié gēn tā xún shì shēng fēi, tā huì wúlǐ qǔnào de
Đừng khiêu khích anh ta; anh ta sẽ gây rối vô cớ.