尸位素餐 Shī Wèi Sù Cān chiếm chức mà không làm việc gì

Explanation

指占据职位而不尽职,白白领取俸禄。比喻不做事,只占着位置。

Chỉ người giữ chức vụ mà không làm việc, nhận lương mà không làm việc. Ẩn dụ cho kẻ không làm gì ngoài việc giữ chức vụ.

Origin Story

汉成帝时期,丞相张禹年老体弱,却依然占据着高位,不理朝政,引起朝臣不满。正直的御史大夫朱云向汉成帝直言进谏,痛斥张禹尸位素餐,应该罢免。汉成帝虽然表面上答应,但并没有真正处罚张禹。朱云的举动体现了忠君爱民的责任感,也揭示了当时官场存在的腐败现象。张禹的故事后来成为警示后世官员的典型案例,告诫他们要认真对待自己的职位,为国家和百姓贡献力量。汉成帝时期,朝廷中尸位素餐的官员很多,他们不思进取,只顾享受荣华富贵,对百姓的疾苦视而不见。这使得国家积贫积弱,民不聊生。汉成帝虽然也认识到这个问题的严重性,但他缺乏魄力,未能有效整治官场腐败,最终导致了西汉王朝的衰落。

hàn chéng dì shíqī, chéngxiàng zhāng yǔ nián lǎo tǐ ruò, què yīrán zhànjùzhe gāo wèi, bù lǐ cháozhèng, yǐnqǐ cháochén bùmǎn. zhèngzhí de yùshǐ dàfū zhū yún xiàng hàn chéng dì zhíyán jìnjiàn, tòngchì zhāng yǔ shī wèi sù cān, yīnggāi bàimiǎn. hàn chéng dì suīrán biǎomiàn shàng dāyìng, dàn bìng méiyǒu zhēnzhèng chǔfá zhāng yǔ. zhū yún de jǔdòng tǐxiàn le zhōngjūn àimín de zérèn gǎn, yě jiéshì le dāngshí guānchǎng cúnzài de fǔbài xiànxiàng. zhāng yǔ de gùshì hòulái chéngwéi jǐngshì hòushì guānyuán de diǎnxíng ànlì, gàojiè tāmen yào rènzhēn duìdài zìjǐ de zhíwèi, wèi guójiā hé bǎixìng gòngxiàn lìliàng.

Thời nhà Hán Thành Đế, thừa tướng Trương Du tuy già yếu nhưng vẫn giữ chức cao, không màng đến việc triều chính, khiến các quan trong triều bất mãn. Ngự sử đại phu Chu Vân ngay thẳng đã can gián thẳng với Hán Thành Đế, chỉ trích Trương Du尸位素餐, nên cách chức. Hán Thành Đế tuy bề ngoài đồng ý nhưng thực tế không trừng phạt Trương Du. Hành động của Chu Vân thể hiện trách nhiệm trung quân ái dân, đồng thời vạch trần hiện tượng tham nhũng trong quan trường lúc bấy giờ. Câu chuyện của Trương Du sau này trở thành điển hình để răn đe các quan lại đời sau, khuyên họ phải nghiêm túc đối với chức vụ của mình, cống hiến sức lực cho đất nước và nhân dân.

Usage

作谓语、定语、宾语;形容人只占着职位,不做事,白吃饭。

zuò wèiyǔ, dìngyǔ, bǐnyǔ; xíngróng rén zhǐ zhànzhe zhíwèi, bù zuòshì, bái chīfàn

Được dùng làm vị ngữ, định ngữ và bổ ngữ; miêu tả người chỉ giữ chức vụ mà không làm việc, lĩnh lương mà không làm việc.

Examples

  • 他只是个尸位素餐的官僚,对百姓疾苦漠不关心。

    tā zhǐshì gè shī wèi sù cān de guānliáo, duì bǎixìng jíkǔ mò bù guānxīn

    Anh ta chỉ là một kẻ quan liêu hưởng lợi thế chức vụ mà không làm việc gì, không quan tâm đến nỗi khổ của người dân.

  • 这个部门充斥着尸位素餐的人,效率极低。

    zhège bùmén chōngchìzhe shī wèi sù cān de rén, xiàolǜ jí dī

    Bộ phận này đầy rẫy những người chỉ ngồi đó mà không làm gì cả, nên hiệu quả công việc rất thấp.

  • 他空有虚名,尸位素餐,毫无作为。

    tā kōng yǒu xū míng, shī wèi sù cān, háo wú zuòwéi

    Anh ta chỉ có cái danh mà không làm gì cả, nắm giữ chức vụ mà không làm việc gì.