当耳边风 dāng ěrbiān fēng như gió thoảng

Explanation

比喻对别人的话不在意,充耳不闻。

Đây là một ẩn dụ được sử dụng để miêu tả người nào đó phớt lờ hoặc bỏ qua những gì người khác nói.

Origin Story

从前,有个小伙子名叫阿牛,他非常顽皮,不爱学习。他父亲经常教育他,要认真学习,将来才能有出息。可是阿牛总是把父亲的话当作耳边风,左耳进右耳出,从不放在心上。有一天,父亲带阿牛去拜访一位老先生。老先生见阿牛如此顽劣,便语重心长地劝诫他:“孩子,你要知道,学习是改变命运的唯一途径,只有认真学习,才能拥有美好的未来。”阿牛却依旧嬉皮笑脸,毫不在意。老先生叹了口气,说道:“哎,真是朽木不可雕也!”阿牛依旧我行我素,依然把别人的话当耳边风。后来,阿牛因为不学无术,最终一事无成,成了一个碌碌无为的普通人。

cóngqián, yǒu ge xiǎohuǒzi míng jiào ā niú, tā fēicháng wánpí, bù ài xuéxí. tā fùqīn jīngcháng jiàoyù tā, yào rènzhēn xuéxí, jiānglái cáinéng yǒu chūxī. kěshì ā niú zǒngshì bǎ fùqīn de huà dāng zuò ěrbiān fēng, zuǒ'ěr jìn yòu'ěr chū, cóng bù fàng zài xīnshang. yǒuyītiān, fùqīn dài ā niú qù bàifǎng yī wèi lǎo xiānshēng. lǎo xiānshēng jiàn ā niú rúcǐ wánliè, biàn yǔzhòngxīngcháng de quànjiè tā:'háizi, nǐ yào zhīdào, xuéxí shì gǎibiàn mìngyùn de yīwéi tóngjǐng, zhǐyǒu rènzhēn xuéxí, cáinéng yǒngyǒu měihǎo de wèilái。' ā niú què yījiù xīpíshiǎoliǎn, háo bù zàiyì. lǎo xiānshēng tàn le kǒuqì, shuōdào:'āi, zhēnshi xiǔmù bù kě diāo yě!' ā niú yījiù wǒxíngwǒsù, yīrán bǎ bǐrén de huà dāng ěrbiān fēng. hòulái, ā niú yīnwèi bùxué wúshù, zuìzhōng yīshì wú chéng, chéng le yīgè lùlù wúwéi de pǔtōng rén.

Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai nghịch ngợm tên là An Niu, người không thích học hành. Cha anh thường xuyên bảo anh phải học hành chăm chỉ để có tương lai tươi sáng, nhưng An Niu luôn bỏ ngoài tai lời cha. Một ngày nọ, cha anh dẫn anh đến thăm một vị tiên sinh. Thấy An Niu cư xử bất lịch sự, vị tiên sinh nghiêm túc khuyên bảo: “Con trai, con phải biết rằng học hành là con đường duy nhất để thay đổi số phận. Chỉ cần chăm chỉ học tập, con mới có được tương lai tươi sáng.” Nhưng An Niu vẫn thờ ơ. Vị tiên sinh thở dài: “Than ôi, khúc gỗ mục nát không thể chạm khắc được!” An Niu vẫn tiếp tục lối sống của mình, phớt lờ lời khuyên của người khác. Vì thiếu học vấn, cuối cùng anh thất bại và trở thành một người tầm thường.

Usage

作宾语、状语;指对别人的话不予理睬。

zuò bīnyǔ, zhuàngyǔ; zhǐ duì bǐrén de huà bù yǔ lǐcǎi

Được sử dụng như một tân ngữ hoặc trạng ngữ; đề cập đến việc phớt lờ những gì người khác nói.

Examples

  • 他总是对别人的批评置之不理,当作耳边风。

    tā zǒngshì duì bǐrén de pīpíng zhì zhī bù lǐ, dāng zuò ěrbiān fēng

    Anh ta luôn phớt lờ lời chỉ trích của người khác, như thể đó chỉ là gió thoảng qua.

  • 老师的教诲,他都当耳边风,结果考试不及格。

    lǎoshī de jiàohuì, tā dōu dāng ěrbiān fēng, jiéguǒ kǎoshì bùjígé

    Anh ta coi lời dạy bảo của thầy cô như gió thoảng, kết quả là anh ta thi rớt.