截长补短 jié cháng bǔ duǎn bù đắp điểm yếu bằng cách phát huy điểm mạnh

Explanation

截取长的,补充短的。比喻用长处补短处,取长补短。

Cắt phần dài và bổ sung phần ngắn. Một phép ẩn dụ để dùng điểm mạnh của mình bù đắp điểm yếu.

Origin Story

在一个古老的村庄里,住着两位技艺高超的工匠,老张擅长木雕,作品栩栩如生,但他对金属加工却一窍不通;而老李则精通金属工艺,但他木雕技艺却略显稚嫩。有一天,村里需要建造一座精美的木质牌坊,既要雕刻精美的图案,又要镶嵌坚固的金属部件。老张和老李决定合作,老张负责木雕部分,发挥他精湛的技艺,雕刻出精美绝伦的图案;老李则负责金属部件的制作,利用他的专业知识,打造出坚固耐用的金属配件。在合作过程中,他们互相学习,取长补短,老张学习了一些金属加工技巧,老李也提高了自己的木雕水平。最终,他们共同完成了一座精美绝伦的牌坊,受到了村民们的一致赞扬。

zài yīgè gǔlǎo de cūnzhāng lǐ, zhùzhe liǎng wèi jìyì gāochāo de gōngjiàng, lǎo zhāng shàncháng mùdiāo, zuòpǐn xǔxǔ rúshēng, dàn tā duì jīnshǔ jiāgōng què yīqiào bùtōng; ér lǎo lǐ zé jīngtōng jīnshǔ gōngyì, dàn tā mùdiāo jìyì què liǎoxiǎn zhìnèn. yǒuyītiān, cūn lǐ xūyào jiànzào yīzuò jīngměi de mùzhì páifāng, jì yào diāokè jīngměi de tú'àn, yòu yào xiāngqiàn jiānguì de jīnshǔ bùjiàn. lǎo zhāng hé lǎo lǐ juédìng hézuò, lǎo zhāng fùzé mùdiāo bùfèn, fāhuī tā jīngzhàn de jìyì, diāokè chū jīngměi juélún de tú'àn; lǎo lǐ zé fùzé jīnshǔ bùjiàn de zhìzuò, lìyòng tā de zhuānyè zhīshì, dǎzào chū jiānguì nàiyòng de jīnshǔ pèijiàn. zài hézuò guòchéng zhōng, tāmen hùxiāng xuéxí, qǔ cháng bǔ duǎn, lǎo zhāng xuéxíle yīxiē jīnshǔ jiāgōng jìqiǎo, lǎo lǐ yě tígāo le tā zìjǐ de mùdiāo shuǐpíng. zuìzhōng, tāmen gòngtóng wánchéngle yīzuò jīngměi juélún de páifāng, shòudàole cūnzhěnmen de yīzhì zānyáng.

Trong một ngôi làng cổ, có hai nghệ nhân lành nghề sống, ông Zhang và ông Li. Ông Zhang rất giỏi chạm khắc gỗ, tác phẩm của ông rất sống động, nhưng ông lại không biết gì về chế tác kim loại; trong khi ông Li lại rất thành thạo chế tác kim loại, nhưng kỹ năng chạm khắc gỗ của ông lại hơi yếu. Một ngày nọ, làng cần xây dựng một chiếc cổng gỗ đẹp, đòi hỏi cả những chạm khắc tinh xảo và các bộ phận kim loại chắc chắn. Ông Zhang và ông Li quyết định hợp tác. Ông Zhang phụ trách phần chạm khắc gỗ, thể hiện sự chuyên môn của mình để tạo ra những thiết kế tuyệt vời. Ông Li phụ trách các bộ phận kim loại, sử dụng kiến thức của mình để tạo ra các bộ phận kim loại chắc chắn và bền bỉ. Trong suốt quá trình hợp tác, họ đã học hỏi lẫn nhau, bổ sung cho những điểm mạnh và điểm yếu của nhau. Ông Zhang học được một số kỹ thuật chế tác kim loại, trong khi ông Li cải thiện kỹ năng chạm khắc gỗ của mình. Cuối cùng, họ cùng nhau hoàn thành một chiếc cổng tuyệt đẹp, nhận được sự ngưỡng mộ của tất cả người dân trong làng.

Usage

截长补短常用来形容团队合作,也用于个人学习和自我提升。它强调的是扬长避短,互相学习,共同进步的理念。

jié cháng bǔ duǎn cháng yòng lái xíngróng tuánduì hézuò, yě yòng yú gèrén xuéxí hé zìwǒ tíshēng. tā qiángdiào de shì yáng cháng bì duǎn, hùxiāng xuéxí, gòngtóng jìnbù de lǐniàn.

Thành ngữ “jié cháng bǔ duǎn” thường được dùng để miêu tả tinh thần làm việc nhóm, nhưng cũng được dùng trong học tập cá nhân và tự hoàn thiện bản thân. Thành ngữ này nhấn mạnh ý tưởng về việc phát huy thế mạnh, bù đắp điểm yếu và cùng nhau tiến bộ.

Examples

  • 团队成员各有专长,我们应该截长补短,互相学习,共同进步。

    tuānduǐ chéngyuán gèyǒu zhuānzhǎng, wǒmen yīnggāi jié cháng bǔ duǎn, hùxiāng xuéxí, gòngtóng jìnbù.

    Các thành viên trong nhóm mỗi người có một chuyên môn; chúng ta nên phát huy thế mạnh của mình và khắc phục điểm yếu, học hỏi lẫn nhau và cùng nhau tiến bộ.

  • 这次合作中,我们发挥各自优势,截长补短,最终取得了成功。

    zhè cì hézuò zhōng, wǒmen fāhuī gèzì yōushì, jié cháng bǔ duǎn, zuìzhōng qǔdéle chénggōng.

    Trong sự hợp tác này, chúng ta đã phát huy thế mạnh của mỗi người, bổ sung cho những điểm yếu của nhau và cuối cùng đã thành công.