排忧解难 giải quyết vấn đề và xoa dịu lo lắng
Explanation
排除忧愁,解除困难。比喻帮助别人解决困难。
Loại bỏ nỗi lo và giải quyết khó khăn. Một phép ẩn dụ cho việc giúp đỡ người khác giải quyết vấn đề.
Origin Story
从前,在一个偏僻的小山村里,住着一位心地善良的老爷爷。他一辈子乐善好施,总是尽己所能帮助村里的人排忧解难。有一天,村里突发山洪,许多房屋被冲毁,村民们都惊慌失措。老爷爷不顾个人安危,带领村民们转移到安全地带,并组织大家救助被困人员。洪水退去后,他四处奔走,为村民们筹集粮食和衣物,帮助他们重建家园。老爷爷的善举感动了全村人,大家都称赞他是一位真正的活菩萨。这个故事告诉我们,帮助别人排忧解难,不仅能给他人带来希望,也能给自己带来快乐和满足。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, có một ông lão tốt bụng. Ông ấy dành cả đời làm việc thiện và luôn cố gắng hết sức để giúp dân làng giải quyết vấn đề và xoa dịu lo lắng của họ. Một ngày nọ, một trận lụt bất ngờ ập đến làng, phá hủy nhiều nhà cửa và gây ra sự hoảng loạn trong dân làng. Ông lão, không màng đến sự an toàn của bản thân, đã dẫn dắt dân làng đến nơi an toàn và tổ chức cứu hộ những người bị mắc kẹt. Sau khi lũ rút, ông ấy đi khắp nơi để quyên góp lương thực và quần áo cho dân làng và giúp họ xây dựng lại nhà cửa. Hành động tốt của ông lão đã cảm động toàn làng, và mọi người đều ca ngợi ông là một vị Bồ Tát thực sự. Câu chuyện này dạy chúng ta rằng giúp đỡ người khác giải quyết vấn đề và xoa dịu nỗi lo lắng của họ không chỉ mang lại hy vọng cho người khác mà còn mang lại niềm vui và sự thỏa mãn cho chính chúng ta.
Usage
主要用作谓语、宾语;指帮助别人解除忧愁和困难。
Được sử dụng chủ yếu như vị ngữ và tân ngữ; nghĩa là giúp đỡ người khác loại bỏ nỗi lo và khó khăn.
Examples
-
面对困难,我们要积极乐观地排忧解难。
miànduì kùnnán, wǒmen yào jījí lèguān de páiyōu jiěnàn.
Trước khó khăn, chúng ta cần tích cực và lạc quan giải quyết vấn đề và xoa dịu lo lắng.
-
公司领导总是尽力为员工排忧解难,深受员工爱戴。
gōngsī lǐngdǎo zǒngshì jìnlì wèi yuángōng páiyōu jiěnàn, shēnshòu yuángōng àidài。
Lãnh đạo công ty luôn cố gắng hết sức để giải quyết vấn đề và làm dịu lo lắng cho nhân viên, và được nhân viên yêu mến.