搔首弄姿 làm dáng
Explanation
形容装腔作势,卖弄风情。
miêu tả người giả tạo và điệu đà.
Origin Story
话说古代有个美丽的女子名叫香儿,她天生丽质,舞姿翩翩。但她为人骄傲自满,常常在众人面前搔首弄姿,以吸引众人的目光。一次,村里举办庙会,香儿特意打扮得花枝招展,在人群中搔首弄姿,引来许多人驻足观看。但她过分卖弄风情,反而让人觉得做作,反感。一位年长的村妇见到这一幕,叹了口气,对香儿说:"姑娘,真正的美丽是自然流露的,而不是刻意装扮出来的。你如此搔首弄姿,只会让人觉得你轻浮,反而失去自身的魅力。"
Ngày xửa ngày xưa, ở Trung Quốc cổ đại, có một người phụ nữ xinh đẹp tên là Xiang'er, nổi tiếng với vẻ đẹp tự nhiên và điệu múa uyển chuyển. Tuy nhiên, nàng ta kiêu ngạo và thường hay làm dáng trước mặt người khác, cố gắng thu hút sự chú ý. Một ngày nọ, làng tổ chức lễ hội ở đền. Xiang'er, mặc bộ quần áo đẹp nhất, sải bước giữa đám đông, cố gắng thu hút ánh nhìn. Nhưng những nỗ lực thái quá của nàng để gây ấn tượng khiến nàng trông giả tạo và khó chịu. Một người phụ nữ lớn tuổi trong làng thở dài và nói với Xiang'er: “Nàng ơi, vẻ đẹp thực sự tỏa sáng một cách tự nhiên, không phải thông qua sự tô điểm giả tạo. Việc nàng làm dáng quá mức sẽ khiến nàng trông phù phiếm và cuối cùng sẽ làm giảm đi sức hấp dẫn của chính nàng.”
Usage
用作谓语、定语;形容装腔作势,卖弄风情。
Được dùng như vị ngữ và định ngữ; miêu tả người giả tạo và điệu đà.
Examples
-
她总是搔首弄姿,想要吸引别人的注意。
tā zǒngshì sāo shǒu nòng zī, xiǎng yào xīyǐn biérén de zhùyì
Cô ta luôn làm dáng để thu hút sự chú ý.
-
舞台上的演员搔首弄姿,尽情表演。
wǔtái shàng de yǎnyuán sāo shǒu nòng zī, jǐnqíng biǎoyǎn
Các diễn viên trên sân khấu tạo dáng và biểu diễn với niềm đam mê.