敲山震虎 Qiāo shān zhèn hǔ gõ núi để rung chuyển hổ

Explanation

比喻故意显示实力或采取某种行动,警告对方,使对方有所震动,有所收敛。

Đây là một phép ẩn dụ, cố tình thể hiện sức mạnh hoặc thực hiện một hành động nào đó để cảnh báo đối phương và khiến họ cảm thấy bị sốc.

Origin Story

从前,在一个山清水秀的地方,住着一群猴子。猴王非常残暴,经常欺压其他的猴子。有一天,猴王又开始作恶了,他把一只小猴子的香蕉抢走了。这只小猴子很害怕,不敢反抗。这时,一只老猴子看不下去了,它走到猴王面前,轻轻地敲了敲山,发出很大的声响,猴王被吓了一跳,赶紧把香蕉还给了小猴子。从此以后,猴王再也不敢欺压其他猴子了。

cóngqián, zài yīgè shān qīng shuǐ xiù de dìfāng, zhù zhe yī qún hóuzi. hóuwáng fēicháng cán bào, jīngcháng qīyā qítā de hóuzi. yǒu yītiān, hóuwáng yòu kāishǐ zuò'è le, tā bǎ yī zhī xiǎo hóuzi de xiāngjiāo qiǎngzǒu le. zhè zhī xiǎo hóuzi hěn hàipà, bù gǎn fǎnkàng. zhè shí, yī zhī lǎo hóuzi kàn bù xiàqù le, tā zǒu dào hóuwáng miànqián, qīngqīng de qiāo le qiāo shān, fā chū hěn dà de shēngyǎng, hóuwáng bèi xià le yī tiào, gǎnjǐn bǎ xiāngjiāo huán gěi le xiǎo hóuzi. cóngcǐ yǐhòu, hóuwáng zài yě bù gǎn qīyā qítā hóuzi le.

Ngày xửa ngày xưa, ở một nơi có nước trong veo và núi non tươi đẹp, sống một đàn khỉ. Vua khỉ rất tàn bạo và thường xuyên đàn áp những con khỉ khác. Một ngày nọ, vua khỉ lại làm điều ác; nó đã cướp lấy quả chuối của một con khỉ nhỏ. Con khỉ nhỏ này rất sợ hãi và không dám chống cự. Lúc này, một con khỉ già không chịu đựng được nữa, nó đi đến chỗ vua khỉ và nhẹ nhàng gõ vào núi, phát ra một tiếng động rất lớn. Vua khỉ giật mình và nhanh chóng trả lại quả chuối cho con khỉ nhỏ. Từ ngày đó trở đi, vua khỉ không dám đàn áp những con khỉ khác nữa.

Usage

用于比喻故意显示实力或采取某种行动,警告对方,使对方有所震动,有所收敛。

yòng yú bǐyù gùyì xiǎnshì shí lì huò cǎiqǔ mǒu zhǒng xíngdòng, jǐnggào duìfāng, shǐ duìfāng yǒusuǒ zhèndòng, yǒusuǒ shōuliǎn

Được sử dụng để minh họa rằng một người cố tình thể hiện sức mạnh hoặc thực hiện một hành động nào đó để cảnh báo đối phương, khiến đối phương phải run sợ và thu liễm lại.

Examples

  • 邻国入侵,大国先派兵骚扰边境,以敲山震虎,迫使邻国退兵。

    lín guó rùqīn, dà guó xiān pài bīng sāorǎo biānjìng, yǐ qiāo shān zhèn hǔ, pò shǐ lín guó tuìbīng

    Một quốc gia láng giềng xâm lược, và cường quốc lớn đã cử quân đội đến quấy rối biên giới trước tiên, để cảnh cáo và buộc quốc gia láng giềng phải rút lui.

  • 公司老板故意裁员一部分,以此敲山震虎,警告其他员工要更加努力工作。

    gōngsī lǎobǎn gùyì cáiyuán yī bùfèn, yǐ cǐ qiāo shān zhèn hǔ, jǐnggào qítā yuángōng yào gèngjiā nǔlì gōngzuò

    Sếp của công ty cố tình sa thải một số nhân viên để cảnh báo các nhân viên khác phải làm việc chăm chỉ hơn..