明察暗访 míng chá àn fǎng Điều tra công khai và bí mật

Explanation

明察暗访,指的是既公开调查,又秘密探访,全面了解情况的一种调查方法。

Minh tra ám phỏng đề cập đến một phương pháp điều tra bao gồm cả điều tra công khai và bí mật để hiểu toàn diện tình hình.

Origin Story

大明朝时期,京城里发生了一系列离奇的盗窃案,物件价值连城,但却找不到任何线索。皇上龙颜大怒,下令彻查。这时,一位经验丰富的锦衣卫指挥使——张大人站了出来,他决定运用明察暗访的方式,来侦破这起案件。首先,他公开张贴告示,悬赏重金,鼓励百姓积极提供线索。同时,他又秘密派遣探子,深入各个角落,暗中调查。探子们乔装打扮,混迹于人群之中,仔细观察每个人的举动,并收集各种信息。经过一段时间的努力,探子们终于发现了一些蛛丝马迹,他们注意到一个神秘的组织,平时活动诡秘,行踪不定。张大人立刻带领锦衣卫,对该组织进行秘密调查。经过严密的侦查,他们终于掌握了这个组织的犯罪事实,并一举将他们全部抓获。原来,这个组织的首领是一个曾经被朝廷罢官的官员,他心怀不满,利用职权之便,盗窃了大量宝物。此案告破后,张大人因功升官,皇上龙颜大悦,百姓们更是拍手称快。张大人的明察暗访,体现了一种睿智的破案方法,它不仅能迅速收集信息,还能有效避免打草惊蛇,让罪犯放松警惕,从而顺利破案。

Dàmíng cháo shíqī, Jīngchéng lǐ fāshēngle yī xìliè líqí de dàotiē àn, wùjiàn jiàzhí liánchéng, dàn què zhǎo bù dào rènhé xiànsuǒ. Huángshàng lóngyán dà nù, xià lìng chèchá. Zhè shí, yī wèi jīngyàn fēngfù de jǐnyīwèi zhǐhuī shǐ—Zhāng dà rén zhàn le chūlái, tā juédìng yòngyòng míng chá àn fǎng de fāngshì, lái zhēnpò zhè qǐ ànjiàn. Shǒuxiān, tā gōngkāi zhāngtīe gào shì, xuánshǎng chóngjīn, gǔlì bǎixìng jījí tígōng xiànsuǒ. Tóngshí, tā yòu mìmì pāiqiǎn tànzi, shēnrù gè gè jiǎoluò, ànzhōng diàochá. Tànzi men qiāo zhuāng dǎbàn, hùn jì yú rénqún zhī zhōng, zǐxì guāncchá měi gè rén de jǔdòng, bìng shōují gè zhǒng xìnxī. Jīngguò yī duàn shíjiān de nǔlì, tànzi men zhōngyú fāxiànle yīxiē zhū sī mò jī, tāmen zhùyì dào yīgè shénmì de zǔzhī, píngshí huódòng guǐmì, xíngzōng bùdìng. Zhāng dà rén lìkè dàilǐng jǐnyīwèi, duì gāi zǔzhī jìnxíng mìmì diàochá. Jīngguò yánmì de zhēnchā, tāmen zhōngyú zhǎngwòle zhège zǔzhī de fànzuì shìshí, bìng yījǔ jiāng tāmen quánbù zhuāhuò. Yuánlái, zhège zǔzhī de shǒulǐng shì yīgè céngjīng bèi cháoting bàiguān de guān yuán, tā xīnhuái bùmǎn, lìyòng zhí quán zhī biàn, dàotiēle dàliàng bǎo wù. Cǐ àn gào pò hòu, Zhāng dà rén yīng gōng shēngguān, Huángshàng lóngyán dà yuè, bǎixìng men gèng shì pāi shǒu chēng kuài. Zhāng dà rén de míng chá àn fǎng, tǐxiànle yī zhǒng ruìzhì de pò àn fāngfǎ, tā bù jǐn néng sùnsù shōují xìnxī, hái néng yǒuxiào bìmiǎn dǎ cǎo jīng shé, ràng zuìfàn fàngsōng jǐngtí, cóng'ér shùnlì pò àn.

Trong thời nhà Minh, một loạt vụ trộm kỳ lạ đã xảy ra ở kinh đô. Những đồ vật bị đánh cắp rất có giá trị, nhưng không tìm thấy bất kỳ manh mối nào. Hoàng đế vô cùng tức giận và ra lệnh điều tra kỹ lưỡng. Vào lúc này, một chỉ huy dày dạn kinh nghiệm của Cấm vệ quân - ông Trương - đã đứng ra. Ông quyết định sử dụng kết hợp điều tra công khai và bí mật để giải quyết vụ án. Trước tiên, ông công khai treo những thông báo rao thưởng hậu hĩnh, khuyến khích người dân tích cực cung cấp manh mối. Đồng thời, ông bí mật cử điệp viên trà trộn vào các ngóc ngách khác nhau, tiến hành điều tra bí mật. Các điệp viên cải trang, hòa vào đám đông, quan sát kỹ hành động của mỗi người và thu thập nhiều thông tin. Sau một thời gian nỗ lực, các điệp viên cuối cùng cũng tìm ra một số manh mối. Họ để ý đến một tổ chức bí ẩn, nổi tiếng với các hoạt động bí mật và hành tung khó lường. Ông Trương lập tức dẫn đầu Cấm vệ quân bí mật điều tra tổ chức này. Sau cuộc điều tra kỹ lưỡng, cuối cùng họ cũng thu thập được bằng chứng về tội ác của tổ chức và bắt giữ tất cả các thành viên của nó. Hóa ra, thủ lĩnh của tổ chức là một quan chức cũ đã bị triều đình cách chức. Âm mưu trả thù, hắn ta đã lợi dụng chức vụ cũ của mình để đánh cắp một lượng lớn kho báu. Sau khi vụ án được giải quyết, ông Trương được thăng chức, hoàng đế vô cùng vui mừng, và người dân hân hoan ca ngợi. Việc ông Trương sử dụng phương pháp điều tra công khai và bí mật đã chứng tỏ một phương pháp giải quyết án mạng khôn ngoan. Nó không chỉ cho phép thu thập thông tin nhanh chóng mà còn tránh được việc đánh động tội phạm, khiến chúng mất cảnh giác để vụ án được giải quyết một cách suôn sẻ.

Usage

用于形容对事情进行全面细致的调查。

yòng yú xíngróng duì shìqíng jìnxíng quánmiàn xìzhì de diàochá

Được sử dụng để mô tả một cuộc điều tra toàn diện và chi tiết về một vấn đề nào đó.

Examples

  • 为了更好地了解市场行情,我们需要明察暗访,收集第一手资料。

    wèile gèng hǎo de liǎojiě shìchǎng xíngqíng, wǒmen xūyào míng chá àn fǎng, shōují dì yīshǒu zīliào

    Để hiểu rõ hơn về tình hình thị trường, chúng ta cần tiến hành điều tra công khai và bí mật, thu thập dữ liệu trực tiếp.

  • 他暗中调查,明察暗访,终于查清了真相。

    tā ànzhōng diàochá, míng chá àn fǎng, zhōngyú chá qīngle zhēnxiàng

    Anh ta đã tiến hành điều tra bí mật và điều tra công khai, cuối cùng đã tìm ra sự thật