是古非今 shì gǔ fēi jīn thích cái cũ và loại bỏ cái mới

Explanation

指不加分析地肯定古代的,否定现代的。形容思想保守,墨守成规。

Chỉ việc chấp nhận mù quáng quá khứ và bác bỏ hiện tại. Mô tả tư duy bảo thủ và cứng nhắc.

Origin Story

话说清朝时期,有一位老秀才,一生钻研四书五经,深信古人所说皆为真理。一日,县里来了个洋人,带来了新式照相机,老秀才非但不感兴趣,反而大加斥责,说这玩意儿是妖术,会摄人魂魄,是古非今,大逆不道。洋人无奈,只好作罢。其实,照相机是利用光学原理拍摄照片,并没有什么妖术,老秀才只因固执己见,是古非今,才会如此抵触新事物。后来,照相机技术普及,老秀才才慢慢明白自己的错误,却也错失了学习新技术的机会。

huà shuō qīng cháo shí qī, yǒu yī wèi lǎo xiù cái, yī shēng zuān yán sì shū wǔ jīng, shēn xìn gǔ rén suǒ shuō jiē wèi zhēn lǐ. yī rì, xiàn lǐ lái le gè yáng rén, dài lái le xīn shì zhào xiàng jī, lǎo xiù cái fēi dàn bù gǎn xìng qù, fǎn ér dà jiā chì zé, shuō zhè wán yì er shì yāo shù, huì shè rén hún pò, shì gǔ fēi jīn, dà nì bù dào. yáng rén wú nài, zhǐ hǎo zuò bà. qí shí, zhào xiàng jī shì lì yòng guāng xué yuán lǐ pāi shè zhào piàn, bìng méiyǒu shén me yāo shù, lǎo xiù cái zhǐ yīn gù zhí jǐ jiàn, shì gǔ fēi jīn, cái huì rú cǐ dǐ chù xīn shì wù. hòu lái, zhào xiàng jī jì shù pǔ jí, lǎo xiù cái cái màn màn míng bái zì jǐ de cuò wù, què yě cuò shī le xué xí xīn jì shù de jī huì.

Có người kể rằng vào thời nhà Thanh, có một vị học giả già đã dành cả đời mình để nghiên cứu Tứ thư Ngũ kinh, và tin tưởng chắc chắn rằng bất cứ điều gì tổ tiên nói đều là sự thật. Một ngày nọ, một người nước ngoài đến huyện và mang theo một chiếc máy ảnh mới. Vị học giả già không những không quan tâm mà còn chỉ trích kịch liệt, nói rằng đó là ma thuật, sẽ lấy đi linh hồn của mọi người, là việc phủ nhận cái cũ và chấp nhận cái mới, và điều đó rất sai trái. Người nước ngoài đành phải bỏ cuộc. Thực tế, máy ảnh sử dụng các nguyên tắc quang học để chụp ảnh, và không có ma thuật nào trong đó. Vị học giả già chỉ vì sự bảo thủ của mình, đã từ chối những điều mới mẻ, nên ông ta đã phản đối điều mới mẻ này. Sau đó, khi công nghệ máy ảnh trở nên phổ biến, vị học giả già dần dần nhận ra sai lầm của mình, nhưng ông ta cũng đã bỏ lỡ cơ hội học hỏi những công nghệ mới.

Usage

用于批评那些顽固不化,墨守成规的人。

yòng yú pī píng nà xiē wángù bù huà, mò shǒu chéng guī de rén。

Được dùng để chỉ trích những người bảo thủ và cứng nhắc.

Examples

  • 他总是是古非今,不肯接受新的事物。

    tā zǒngshì shì gǔ fēi jīn, bù kěn jiēshòu xīn de shìwù.

    Anh ta luôn thích cái cũ và từ chối cái mới.

  • 这种是古非今的观点,早已过时了。

    zhè zhǒng shì gǔ fēi jīn de guāndiǎn, zǎo yǐ guòshí le。

    Quan điểm thích cái cũ và loại bỏ cái mới này đã lỗi thời rồi.