曾经沧海 Cengjing Canghǎi Đã từng thấy biển

Explanation

比喻曾经见过很大的世面,不把平常的事物放在眼里。

Một phép ẩn dụ để chỉ người đã từng trải đời và không còn bận tâm đến những điều bình thường.

Origin Story

年轻的书生李白,怀揣着满腹诗情,离开家乡,四处游历。他漫游山水,见过气势磅礴的长江黄河,领略过雄奇险峻的泰山华山,也曾在热闹繁华的长安城中流连。他结识了众多文人墨客,见识了朝堂的政治风云。一次,李白来到一个偏僻的小镇,看到平静的湖水,不禁想起自己曾经游历过的波涛汹涌的大海。他感慨万千,写下了著名的诗句:“曾经沧海难为水,除却巫山不是云。”从此,“曾经沧海”就成为了人们用来形容经历过大世面的人的成语。

niánqīng de shūshēng lǐ bái, huáicuái zhe mǎnfù shīqíng, líkāi jiāxiāng, sìchù yóulì. tā màn yóu shān shuǐ, jiànguò qìshì bàngbó de chángjiāng huánghé, lǐnglüè guò xióngqí xiǎnjùn de tàishān huàshān, yě céng zài rènao fánhuá de cháng'ān chéng zhōng liúlián. tā jié shì le zhòngduō wénrén mòkè, jiànshí le cháotáng de zhèngzhì fēngyún. yī cì, lǐ bái lái dào yīgè piānpì de xiǎo zhèn, kàn dào píngjìng de húshuǐ, bù jīn xiǎng qǐ zìjǐ céngjīng yóulì guò de bōtāo xūnyǒng de dàhǎi. tā gǎnkǎi wànqiān, xiě xià le zhūmíng de shījù:“céngjīng cānghǎi nán wéi shuǐ, chú què wūshān bùshì yún.” cóngcǐ,“céngjīng cānghǎi” jiù chéngwéi le rénmen yòng lái xíngróng jīnglì guò dà shìmian de rén de chéngyǔ.

Nhà thơ trẻ Lý Bạch, đầy cảm hứng thơ ca, đã rời quê hương đi du lịch. Ông rong ruổi khắp núi sông, chứng kiến sự hùng vĩ của Trường Giang và Hoàng Hà, chiêm ngưỡng vẻ đẹp tráng lệ của Thái Sơn và Hoa Sơn, và lưu luyến ở kinh thành Trường An náo nhiệt. Ông kết bạn với nhiều văn nhân, chứng kiến những biến động chính trị triều đình. Có lần, Lý Bạch đến một thị trấn nhỏ hẻo lánh và nhìn thấy mặt hồ yên tĩnh. Ông nhớ lại biển cả dữ dội mà ông từng đến trước đó. Ông xúc động và viết nên câu thơ nổi tiếng: “曾经沧海难为水,除却巫山不是云.” Từ đó, “曾经沧海” được dùng như một thành ngữ để miêu tả người từng trải đời.

Usage

形容经历过大世面,见过很多东西,因此对一般事情不以为然。常用于描写人阅历丰富,见多识广。

xíngróng jīnglì guò dà shìmian, jiànguò hěn duō dōngxī, yīncǐ duì yībān shìqíng bù yǐwéirán. cháng yòng yú miáoxiě rén yuè lì fēngfù, jiàn duō shí guǎng

Được sử dụng để miêu tả người đã trải qua nhiều điều trong cuộc sống và do đó không quan tâm đến những điều bình thường. Thường được dùng để miêu tả người giàu kinh nghiệm và kiến thức.

Examples

  • 他曾经沧海,如今对这些小事早已不屑一顾。

    ta cengjing canghǎi, rújīn duì zhèxiē xiǎoshì zǎoyǐ bùxiè yīgù

    Anh ta đã trải qua tất cả, và giờ những chuyện nhỏ nhặt này không còn là vấn đề gì với anh ta nữa.

  • 阅尽千帆,曾经沧海,如今已波澜不惊。

    yuè jìn qiānfān, cengjing canghǎi, rújīn yǐ bōlán bùjīng

    Sau khi trải qua nhiều điều, giờ anh ấy đã bình tĩnh và không bị lay động bởi những sự kiện nhỏ nhặt này..