横征暴敛 thuế mác và các loại phí quá cao
Explanation
指官府无理地向人民强行征收苛捐杂税,残酷地剥削人民。
Chỉ việc chính quyền thu thuế và các loại phí vô lý, cưỡng bức, bóc lột tàn bạo nhân dân.
Origin Story
话说唐朝末年,黄巢领导农民起义,他们一路高歌猛进,所到之处,官兵们望风而逃。可是,起义军在取得胜利之后,一些将领却贪图享乐,他们开始横征暴敛,对百姓进行残酷的剥削,最终导致了农民起义的失败。起义军将领们曾经信誓旦旦,要为老百姓伸张正义,可是,他们却忘记了自己的初心,变成了他们曾经反抗的对象。这真是令人痛心疾首啊!而这一切,都是因为他们忘记了起义的初衷,沉迷于享受胜利果实,忘记了当初为了什么而战。因此,即使他们曾经取得了辉煌的成就,最终却也走向了失败。历史总是惊人的相似,每一次的教训,都值得我们深思。
Tương truyền, vào cuối thời nhà Đường, Hoàng Sào đã lãnh đạo cuộc khởi nghĩa nông dân. Sự tiến quân của họ rất đáng kể, và các quan lại bỏ chạy trước mặt họ. Sau chiến thắng, một số tướng lĩnh sa vào xa hoa và bắt đầu bóc lột nông dân một cách tàn bạo. Điều này cuối cùng dẫn đến sự thất bại của cuộc khởi nghĩa. Những viên tướng, những người từng tuyên thệ bảo vệ nông dân, đã quên đi mục đích ban đầu của họ và trở thành chính những kẻ áp bức mà họ từng chống lại. Thật sự đau lòng! Tất cả những điều này xảy ra bởi vì họ đã quên đi mục tiêu ban đầu của cuộc khởi nghĩa và đắm chìm trong việc hưởng thụ thành quả chiến thắng. Họ đã quên đi lý do họ chiến đấu. Vì vậy, mặc dù họ từng đạt được những thành tựu rực rỡ, cuối cùng họ cũng thất bại. Lịch sử luôn luôn lặp lại theo những cách gây kinh ngạc. Mỗi bài học đều đáng để suy ngẫm.
Usage
作谓语、定语、宾语;多用于贬义,指残酷剥削
Được dùng làm vị ngữ, định ngữ và tân ngữ; phần lớn mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ sự bóc lột tàn bạo
Examples
-
官府横征暴敛,百姓怨声载道。
guǎnfǔ héng zhēng bào liǎn, bǎixìng yuānshēng zàidào
Chính phủ đánh thuế quá cao, khiến người dân bất mãn.
-
地主横征暴敛,农民揭竿而起
dìzhǔ héng zhēng bào liǎn, nóngmīn jiēgān ér qǐ
Địa chủ bóc lột nông dân, nông dân nổi dậy