横眉竖眼 nhìn giận dữ
Explanation
形容愤怒、凶狠的样子,眉毛高高竖起,眼睛瞪得大大的。
Miêu tả vẻ mặt giận dữ và hung dữ, với lông mày nhướn cao và mắt mở to.
Origin Story
话说在一个古老的村庄里,住着一位名叫老张的铁匠。老张技艺精湛,但脾气暴躁。一天,一位年轻的学徒不小心打碎了他的珍贵铁锤。老张顿时横眉竖眼,怒火中烧。学徒吓得浑身发抖,连忙跪地求饶。老张见状,怒气稍减,但仍板着脸教训了学徒一番。此事过后,老张意识到自己脾气太坏,于是开始努力克制自己的情绪,并逐渐变得温和宽容起来。从此,村里的人都称赞老张的铁匠技艺,以及他日渐平和的性格。
Trong một ngôi làng cổ xưa, sống một người thợ rèn tên là Lão Trương. Lão Trương rất lành nghề, nhưng lại có tính khí nóng nảy. Một ngày nọ, một học việc trẻ tuổi vô tình làm vỡ chiếc búa quý giá của ông. Lão Trương lập tức nổi giận. Học việc run lên vì sợ hãi, vội quỳ xuống xin lỗi. Thấy vậy, cơn giận của Lão Trương giảm bớt đôi chút, nhưng ông vẫn khiển trách học việc. Sau sự việc này, Lão Trương nhận ra tính khí của mình quá nóng nảy, nên ông bắt đầu kiềm chế cảm xúc, dần dần trở nên hiền lành và khoan dung hơn. Từ đó, dân làng ca ngợi cả kỹ thuật làm nghề rèn của Lão Trương lẫn tính cách ngày càng điềm tĩnh của ông.
Usage
作谓语、定语、状语;形容愤怒、凶狠的样子。
Được sử dụng như vị ngữ, tính từ, trạng từ; miêu tả vẻ mặt giận dữ và hung dữ.
Examples
-
他横眉竖眼地瞪着我,好像我欠了他几百万似的。
tā héng méi shù yǎn de dèngzhe wǒ, hǎoxiàng wǒ qiàn le tā jǐ bǎi wàn shile de
Anh ta nhìn tôi giận dữ, như thể tôi nợ anh ta hàng triệu đô la.
-
听到这个消息,他立刻横眉竖眼,怒气冲冲地走了。
tīngdào zhège xiāoxi, tā lìkè héng méi shù yǎn, nùqì chōngchōng de zǒule
Nghe được tin đó, anh ta lập tức tức giận bỏ đi.
-
面对困难,他并没有横眉竖眼,而是冷静地分析问题,寻找解决方法。
miàn duì kùnnán, tā bìng méiyǒu héng méi shù yǎn, ér shì língjìng de fēnxī wèntí, xúnzhǎo jiějué fāngfǎ
Đối mặt với khó khăn, anh ta không nổi giận mà bình tĩnh phân tích vấn đề và tìm kiếm giải pháp