油嘴滑舌 khéo ăn nói
Explanation
形容说话油滑,耍嘴皮子。
Miêu tả người nói năng lưu loát và khéo léo, thường để lừa dối người khác.
Origin Story
从前,有个江湖骗子,油嘴滑舌,骗取了不少钱财。他常出入酒楼,衣着光鲜,言谈举止却很轻浮。一天,他在酒楼遇到一位老实的乡下人,乡下人见他打扮得体,便向他打听消息。骗子见乡下人老实,便油嘴滑舌地告诉他一个发财的门路,说自己掌握着一种秘法,只要付出少量的钱,就能获得巨额的回报。乡下人信以为真,掏出所有的积蓄交给了他。骗子得手后便迅速离开了酒楼,留下乡下人独自懊悔。骗子用尽各种花言巧语、油嘴滑舌的技巧,成功地欺骗了老实人。这个骗子的故事,告诫我们要擦亮眼睛,不要轻信那些油嘴滑舌的人。
Ngày xửa ngày xưa, có một tên lừa đảo rất giỏi ăn nói và đã lừa đảo được rất nhiều tiền. Hắn thường lui tới các quán rượu, ăn mặc lịch sự, nhưng thái độ lại rất cẩu thả. Một ngày nọ, hắn gặp một người nông dân trung thực tại một quán rượu. Người nông dân, bị ấn tượng bởi vẻ ngoài của hắn, đã hỏi hắn thông tin. Tên lừa đảo, thấy được sự chất phác của người nông dân, đã rất khéo léo kể cho anh ta một cách để làm giàu, nói rằng hắn có một bí quyết mà chỉ cần một ít tiền là có thể kiếm được rất nhiều tiền. Người nông dân tin tưởng và đã đưa cho hắn tất cả tiền tiết kiệm của mình. Tên lừa đảo đã bỏ đi ngay sau khi lấy được tiền, để lại người nông dân đầy hối hận. Tên lừa đảo đã khéo léo lừa gạt người nông dân. Câu chuyện này dạy cho chúng ta phải cảnh giác và không nên tin tưởng vào những người nói năng khéo léo.
Usage
作谓语、宾语;形容说话油滑,耍嘴皮子。
Được sử dụng như vị ngữ hoặc tân ngữ; miêu tả người nói năng lưu loát và khéo léo.
Examples
-
他油嘴滑舌,夸夸其谈,让人难以相信他的话。
tāyóuzuǐhuáshé, kuākuāqítán, ràngrénnán yǐxiāngxìn tā de huà.
Anh ta nói năng rất khéo léo và khoác lác, khiến người ta khó tin vào lời anh ta.
-
那小贩油嘴滑舌,把劣质商品说得天花乱坠。
nàxiǎofàn yóuzuǐhuáshé, bǎ lièzhì shāngpǐn shuō de tiānhuāluànduì
Người bán hàng rong rất khéo miệng, ca tụng hàng kém chất lượng như thể là hàng tốt nhất