灯火辉煌 rực rỡ ánh đèn
Explanation
形容夜晚灯光明亮的繁华景象,多用于描写城市夜景或节日盛况。
Miêu tả cảnh đêm rực rỡ ánh đèn và náo nhiệt, thường dùng để miêu tả cảnh đêm thành phố hoặc dịp lễ hội.
Origin Story
话说唐朝盛世,长安城内,每逢佳节,家家户户都挂起彩灯,点亮油灯,整个城池宛如一片星河,灯火辉煌。皇宫更是灯火通明,宫殿金碧辉煌,映照着夜空,美轮美奂。百姓们欢聚一堂,载歌载舞,庆祝丰收,喜气洋洋。大街上人流如潮,热闹非凡,各种小吃摊位也纷纷摆出来,香气四溢。长安城内,充满了欢声笑语,到处洋溢着节日的喜庆气氛。夜幕降临,灯火辉煌的长安城,犹如一颗璀璨的明珠,闪耀在夜空中。
Người ta kể rằng, vào thời thịnh trị của nhà Đường, ở thành Trường An, mỗi dịp lễ hội, nhà nào cũng treo đèn lồng nhiều màu sắc và thắp đèn dầu, cả thành phố như một biển sao. Cung điện hoàng gia càng sáng rực hơn, các cung điện vàng son tráng lệ, phản chiếu lên bầu trời đêm. Dân chúng tụ họp lại, ca hát, nhảy múa, ăn mừng mùa màng bội thu. Đường phố đông nghịt người, các quầy bán đồ ăn vặt cũng được bày bán khắp nơi. Thành Trường An tràn ngập tiếng cười và niềm vui. Khi màn đêm buông xuống, thành Trường An hiện lên như một viên ngọc sáng lấp lánh trên nền trời đêm.
Usage
常用来形容夜晚灯光明亮的繁华景象,多用于描写夜景、节日盛况等。
Thường được dùng để miêu tả cảnh đêm rực rỡ ánh đèn và náo nhiệt, đặc biệt là liên quan đến cảnh quan thành phố hoặc dịp lễ hội.
Examples
-
①西湖夜晚灯火辉煌,游人如织。②元宵节的夜晚,城里的灯火辉煌,热闹非凡。
①xī hú yè wǎn dēng huǒ huī huáng, yóu rén rú zhī。②yuán xiāo jié de yè wǎn, chéng lǐ de dēng huǒ huī huáng, rè nào fēi fán。
① Hồ Tây về đêm lung linh ánh đèn, du khách tấp nập. ② Đêm rằm tháng Giêng, thành phố rực rỡ ánh đèn, nhộn nhịp vui tươi.