热火朝天 Rèhuǒ Cháotiān đầy nhiệt huyết

Explanation

形容气氛热烈,非常活跃,像燃烧的火焰一样照亮天空。常用于形容群众性活动或工作场景。

Điều này mô tả một bầu không khí sôi nổi và rất năng động, giống như ngọn lửa đang cháy sáng rực rỡ bầu trời. Thường được sử dụng để mô tả các sự kiện quy mô lớn hoặc các cảnh làm việc.

Origin Story

话说唐朝时期,长安城内正在进行一项伟大的工程——修建宏伟的皇宫。工地上,人声鼎沸,热火朝天。成千上万的工匠、民夫们挥汗如雨,日夜不停地忙碌着。木料、石块、砖瓦等建筑材料源源不断地运来,堆积如山。工匠们精雕细琢,一丝不苟,在他们的巧手下,一座座雄伟壮观的宫殿拔地而起,金碧辉煌,气势磅礴。宫殿的雕梁画栋,精美的壁画,无一不体现着唐朝的繁荣昌盛和高度的艺术成就。为了保证工程的顺利进行,工匠头领们制定了严格的规章制度,并且根据不同的工种,合理分配人员,保证每个工人都能够各尽所能,顺利完成自己的工作。为了增强工人们的士气,工匠头领们还经常组织一些娱乐活动,例如歌舞表演、赛龙舟等等,让工人们在紧张的工作之余,能够得到充分的休息和娱乐。经过几年的努力,这座宏伟的皇宫终于竣工了,它成为唐朝时期建筑艺术的巅峰之作,也成为了唐朝盛世繁华的象征。

huà shuō táng cháo shíqī, cháng ān chéng nèi zhèng zài jìnxíng yī xiàng wěidà de gōngchéng——xiū jiàn hóngwěi de huáng gōng. gōngdì shàng, rén shēng dǐngfèi, rèhuǒcháo tiān. chéng qiānwàn de gōngjiàng, mínfū men huī hàn rú yǔ, rìyè bùtíng de mánglù zhe. mùliào, shíkuài, zhuānwǎ děng jiànzhù cáiliào yuányuán bùduàn de yùnlái, duījī rú shān. gōngjiàng men jīng diāo xì zhuó, yīsī bùgǒu, zài tāmen de qiǎo shǒu xià, yī zuò zuò xióngwěi zhuàngguān de gōngdiàn bá dì ér qǐ, jīn bì huī huáng, qìshì pángbó. gōngdiàn de diāoliáng huàdòng, jīngměi de bìhuà, wú yībù tǐxiàn zhe táng cháo de fánróng chángshèng hé gāodù de yìshù chéngjiù. wèile bǎozhèng gōngchéng de shùnlì jìnxíng, gōngjiàng tǒulǐng men zhìdìng le yángé de guīzhāng zhìdù, bìngqiě gēnjù bùtóng de gōngzhǒng, hélǐ fēnpèi rényuán, bǎozhèng měi gè gōng rén dōu nénggòu gè jìn suǒ néng, shùnlì wánchéng zìjǐ de gōngzuò. wèile zēngqiáng gōngrén de shìqì, gōngjiàng tǒulǐng men hái jīngcháng zǔzhī yīxiē yúlè huódòng, lìrú gēwǔ biǎoyǎn, sài lóngzhōu děng děng, ràng gōngrén zài jǐnzhāng de gōngzuò zhī yú, nénggòu dédào chōngfèn de xiūxí hé yúlè. jīngguò jǐ nián de nǔlì, zhè zuò hóngwěi de huáng gōng zhōngyú jùnggōng le, tā chéngwéi táng cháo shíqī jiànzhù yìshù de dīngfēng zhī zuò, yě chéngwéi le táng cháo shèngshì fán huá de xiàngzhēng.

Người ta nói rằng trong thời nhà Đường, một dự án lớn đang được tiến hành tại thành Trường An - xây dựng một cung điện hoàng gia tráng lệ. Công trường xây dựng nhộn nhịp. Hàng ngàn nghệ nhân và công nhân làm việc ngày đêm, mồ hôi nhễ nhại. Vật liệu xây dựng như gỗ, đá và gạch được liên tục vận chuyển, chất thành đống như núi. Các nghệ nhân tỉ mỉ chạm khắc và trang trí từng mảnh, và dưới bàn tay khéo léo của họ, những cung điện nguy nga tráng lệ mọc lên từ mặt đất, lấp lánh hào quang vàng óng. Các xà nhà chạm khắc, các cột được sơn và các bức bích họa tinh xảo tất cả đều phản ánh sự thịnh vượng và những thành tựu nghệ thuật cao của nhà Đường. Để đảm bảo tiến độ dự án diễn ra suôn sẻ, người quản lý đã thiết lập các quy tắc và quy định nghiêm ngặt, và phân bổ nhân sự một cách hợp lý theo các ngành nghề khác nhau để đảm bảo rằng mỗi công nhân đều có thể làm hết sức mình để hoàn thành công việc. Để nâng cao tinh thần, người quản lý cũng tổ chức các hoạt động giải trí như biểu diễn ca hát và khiêu vũ cũng như các cuộc đua thuyền rồng, cho phép công nhân được thư giãn và vui chơi sau những giờ lao động vất vả. Sau nhiều năm nỗ lực, cung điện hoàng gia tráng lệ cuối cùng đã hoàn thành, trở thành kiệt tác nghệ thuật kiến trúc của nhà Đường và là biểu tượng của thời kỳ thịnh vượng của nhà Đường.

Usage

用于形容大规模集体活动或工作场景的热烈气氛。

yòng yú xiángróng dà guīmó jítǐ huódòng huò gōngzuò chǎngjǐng de rèliè qìfēn

Được sử dụng để mô tả bầu không khí sôi nổi của các hoạt động tập thể quy mô lớn hoặc các cảnh làm việc.

Examples

  • 这场运动会真是热火朝天,每个运动员都全力以赴。

    zhè chǎng yùndòng huì zhēnshi rèhuǒcháo tiān, měi gè yùndòngyuán dōu quánlìyǐfù

    Cuộc thi thể thao này thực sự sôi nổi, mỗi vận động viên đều cống hiến hết mình.

  • 建设工地上热火朝天,一派繁忙景象。

    jiànshè gōngdì shàng rèhuǒcháo tiān, yīpài fánmáng jǐngxiàng

    Công trường xây dựng nhộn nhịp, một cảnh tượng bận rộn.

  • 虽然天气寒冷,但大家依然热火朝天,投入到工作中。

    suīrán tiānqì hánlěng, dàn dàjiā yīrán rèhuǒcháo tiān, tóurù dào gōngzuò zhōng

    Mặc dù thời tiết lạnh giá, mọi người vẫn nhiệt tình và tận tâm với công việc của họ.