素面朝天 Khuôn mặt mộc mạc
Explanation
素面朝天,指女子不施粉黛,面容自然。原指妇女不施脂粉,入朝觐见天子。现多指女子不化妆,自然清秀的面容。
Nghĩa đen là 'khuôn mặt mộc mạc hướng về trời'. Ban đầu đề cập đến phụ nữ xuất hiện trước hoàng đế mà không trang điểm. Hiện nay thường được dùng để miêu tả người phụ nữ không trang điểm, trông tự nhiên xinh đẹp.
Origin Story
唐玄宗丧偶之后,偶然在寿王李瑁府中见到杨玉环,惊为天人,便纳入宫中,封其为贵妃,并封其姐妹三人为韩国夫人、虢国夫人、秦国夫人。这三位夫人皆为绝色佳人,尤以虢国夫人最为受宠,她性格豪放,常常素面朝天,不施粉黛地出入宫廷,更显其天生丽质,唐玄宗对其宠爱有加。这便是“素面朝天”典故的由来。
Sau khi vợ mất, Hoàng đế Huyền Tông nhà Đường tình cờ gặp Dương Quý Phi tại phủ của thái tử Lý Mạo. Ông ta lập tức bị vẻ đẹp của nàng mê hoặc và đưa nàng vào cung, phong làm phi tần. Ông ta cũng phong cho ba chị em gái của nàng làm quốc phu nhân. Cả ba người đều là giai nhân tuyệt sắc, nhưng Quốc phu nhân được sủng ái nhất, được Hoàng đế hết mực yêu thương. Nàng có tính cách phóng khoáng, thường xuyên xuất hiện ở triều đình mà không trang điểm, càng làm nổi bật vẻ đẹp trời phú của nàng. Hoàng đế vô cùng yêu mến nàng. Đó chính là nguồn gốc của thành ngữ “素面朝天”.
Usage
用于形容女子不施粉黛,自然清秀的面容。多用于口语。
Được dùng để miêu tả vẻ đẹp tự nhiên, không trang điểm của người phụ nữ. Chủ yếu được sử dụng trong ngôn ngữ nói.
Examples
-
她素面朝天,却别有一番韵味。
tā sù miàn cháo tiān què bié yǒu yī fān yùn wèi
Cô ấy rất đẹp ngay cả khi không trang điểm.
-
她今天素面朝天,十分朴素。
tā jīn tiān sù miàn cháo tiān shí fēn pǔ sù
Hôm nay cô ấy rất giản dị, không trang điểm.