经年累月 nhiều năm
Explanation
指经过很长一段时间;长时间。
Chỉ khoảng thời gian rất dài; một thời gian dài.
Origin Story
从前,在一个偏僻的小山村里,住着一位年迈的木匠老李。他一生都致力于雕刻木制玩具,为村里的孩子们带来欢乐。他每天清晨便开始工作,日复一日,年复一年,风雨无阻。他用一把古老的刻刀,在木头上雕琢出各种栩栩如生的动物、人物和奇特的造型。这些玩具都充满了童趣,深受孩子们喜爱。经年累月,老李的手艺越来越精湛,他的作品也越来越受到人们的赞赏。他不仅赢得了村民们的尊敬,也成为了远近闻名的木匠大师。他的玩具也成了小山村里独特的文化符号,代代相传。后来,老李的故事被人们传颂,他的精神也激励着更多的人坚持自己的梦想,为自己的目标而努力奋斗,即使是经年累月,也永不放弃。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh, có một người thợ mộc già tên là Lão Lý. Ông đã cống hiến cả đời mình cho việc điêu khắc đồ chơi bằng gỗ, mang lại niềm vui cho trẻ em trong làng. Mỗi buổi sáng ông đều bắt đầu làm việc, ngày này qua ngày khác, năm này qua năm khác, bất kể điều gì xảy ra. Với con dao khắc cũ kỹ, ông đã khắc lên gỗ những hình thù sống động của các loài vật, nhân vật và những hình dạng kỳ lạ. Những món đồ chơi này tràn đầy niềm vui tuổi thơ và rất được trẻ em yêu thích. Qua nhiều năm, tay nghề của Lão Lý ngày càng điêu luyện, các tác phẩm của ông càng được đánh giá cao. Ông không chỉ giành được sự kính trọng của người dân làng mà còn trở thành một bậc thầy thợ mộc nổi tiếng khắp nơi. Những món đồ chơi của ông trở thành một biểu tượng văn hóa độc đáo của ngôi làng vùng núi, được truyền lại từ đời này sang đời khác. Về sau, câu chuyện về Lão Lý được lưu truyền, tinh thần của ông đã truyền cảm hứng cho nhiều người khác theo đuổi ước mơ và phấn đấu vì mục tiêu của mình, dù phải mất nhiều năm tháng, cũng không bao giờ bỏ cuộc.
Usage
作状语,形容时间很长。
Được dùng như trạng từ, miêu tả một khoảng thời gian dài.
Examples
-
经过经年累月的努力,他终于完成了这部巨著。
jīngguò jīngnián lěiyuè de nǔlì, tā zhōngyú wánchéngle zhè bù jùzhù。
Sau nhiều năm nỗ lực, cuối cùng ông ấy đã hoàn thành tác phẩm vĩ đại này.
-
这项工程经年累月地建设,耗费了大量的人力物力。
zhè xiàng gōngchéng jīngnián lěiyuè de jiànshè, hàofèile dàliàng de rénlì wùlì。
Dự án này đã được xây dựng trong nhiều năm và đã tiêu tốn rất nhiều nhân lực và vật lực.
-
他们经年累月地守护着这片土地,从未离开。
tāmen jīngnián lěiyuè de shǒuhùzhe zhè piàn tǔdì, cóngwèi líkāi。
Họ đã canh giữ vùng đất này trong nhiều năm và chưa bao giờ rời bỏ