蔽日遮天 che khuất mặt trời và bầu trời
Explanation
形容事物遮盖范围广阔,气势盛大,多用于形容恶势力或某种气势盛大的事物。
Miêu tả phạm vi và sức mạnh to lớn của một vật nào đó, thường được dùng để chỉ thế lực xấu xa hoặc sự việc quy mô lớn.
Origin Story
传说在远古时代,有一个强大的妖魔,它法力无边,能够遮天蔽日,让整个天空都暗了下来。它横行霸道,欺压百姓,无恶不作。人们为了对抗这个妖魔,团结一心,共同努力,最终战胜了妖魔,驱散了黑暗,迎来了光明。从此,人们便用“蔽日遮天”来形容那些势力强大,无法无天的恶势力。后来,这个成语也用来形容某些事物气势磅礴,规模宏大。例如,一场规模盛大的阅兵仪式,也可以用“蔽日遮天”来形容。
Truyền thuyết kể rằng, thời xưa, có một con yêu quái vô cùng mạnh mẽ với phép thuật vô biên, có thể che khuất mặt trời và bầu trời, nhấn chìm cả thế gian vào bóng tối. Nó hành động tàn bạo, áp bức dân chúng và làm đủ điều ác. Để chống lại yêu quái này, người dân đã đoàn kết, chung sức và cuối cùng đánh bại yêu quái, xua tan bóng tối, mang lại ánh sáng. Từ đó, người ta dùng “蔽日遮天” để chỉ những thế lực xấu xa mạnh mẽ, không tuân thủ pháp luật. Về sau, thành ngữ này cũng được dùng để miêu tả những sự việc quy mô lớn, hoành tráng. Ví dụ, một cuộc duyệt binh lớn cũng có thể được miêu tả là “蔽日遮天”.
Usage
用于形容势力强大,范围广阔,覆盖面极广,多用于负面描述。
Được dùng để miêu tả thế lực mạnh mẽ, phạm vi rộng lớn và bao phủ cực kỳ rộng, chủ yếu dùng trong miêu tả tiêu cực.
Examples
-
这伙人欺压百姓,简直是蔽日遮天!
zhè huǒ rén qīyā bǎixìng, jiǎnzhí shì bì rì zhē tiān
Những kẻ này đàn áp dân chúng, quả thực là quá đáng!
-
他的势力很大,在当地简直是蔽日遮天。
tā de shìlì hěn dà, zài dìfāng jiǎnzhí shì bì rì zhē tiān
Thế lực của hắn rất lớn, ở địa phương này hắn ta gần như che trời