藏龙卧虎 cáng lóng wò hǔ rồng ẩn hổ phục

Explanation

比喻隐藏着很多没有被发现的有才能的人。

Thành ngữ này dùng để chỉ nhiều người tài giỏi vẫn đang ẩn mình và chưa được phát hiện.

Origin Story

传说在古代的某个偏远山村,住着一位隐居的武林高手,他武功盖世,但却深居简出,不问世事。村里人只知道他姓李,平日里喜欢在山间采药,种菜,过着与世无争的生活。有一天,山村来了一伙强盗,他们凶狠残暴,四处抢劫,村民们都吓得躲了起来。眼看强盗就要冲进村子,这时,李先生出现了。只见他身形矫健,出手如电,三下五除二就把强盗制服了。村民们这才知道,原来他们身边竟然隐藏着一位武林高手。从此以后,人们便开始流传“藏龙卧虎”的故事,用来形容一个地方或集体隐藏着许多优秀人才。

chuán shuō zài gǔdài de mǒu gè piānyuǎn shāncūn, zhù zhe yī wèi yǐnjū de wǔlín gāoshǒu, tā wǔgōng gài shì, dàn què shēn jū jiǎnchū, bù wèn shìshì. cūnlǐ rén zhǐ zhīdào tā xìng lǐ, píng rì lǐ xǐhuan zài shān jiān cǎiyào, zhòng cài, guò zhe yǔ shì wú zhēng de shēnghuó. yǒu yī tiān, shāncūn lái le yī huǒ qiángdào, tāmen xiōnghěn cánbào, sìchù qiǎngjié, cūnmínmen dōu xià de duǒ le qǐlái. yǎn kàn qiángdào jiù yào chōng jìn cūnzǐ, zhè shí, lǐ xiānsheng chūxiàn le. zhǐ jiàn tā shēnxíng jiǎojiàn, chūshǒu rú diàn, sān xià wǔ chú èr jiù bǎ qiángdào zhìfú le. cūnmínmen cái zhīdào, yuán lái tāmen shēnbiān jìngrán yǐncáng zhe yī wèi wǔlín gāoshǒu. cóng cǐ yǐhòu, rénmen biàn kāishǐ liúchuán “cáng lóng wò hǔ” de gùshì, yòng lái xíngróng yīgè dìfāng huò jíti hé yǐncáng zhe xǔduō yōuxiù réncái.

Truyền thuyết kể rằng ở một ngôi làng vùng núi hẻo lánh thời xưa, có một bậc thầy võ thuật sống ẩn dật. Ông sở hữu những kỹ năng võ thuật vô song, nhưng lại sống cuộc đời ẩn cư và không quan tâm đến chuyện đời. Dân làng chỉ biết họ của ông là Lý, và ông thường thích hái thuốc nam và trồng rau trên núi, sống cuộc sống thanh bình. Một ngày nọ, một băng cướp đến làng. Chúng hung dữ và tàn bạo, cướp bóc khắp nơi. Dân làng sợ hãi đến mức phải trốn tránh. Vào lúc bọn cướp sắp ập vào làng, ông Lý xuất hiện. Ông nhanh nhẹn và khéo léo, chỉ trong chớp mắt đã khuất phục bọn cướp. Lúc đó, dân làng mới nhận ra rằng hóa ra có một bậc thầy võ thuật đang ẩn mình giữa họ. Từ đó, mọi người bắt đầu truyền tai nhau câu chuyện “rồng ẩn hổ phục”, dùng để miêu tả một nơi hoặc tập thể đang ẩn giấu nhiều nhân tài xuất chúng.

Usage

常用来形容一个地方或集体隐藏着很多优秀的人才。

cháng yòng lái xíngróng yīgè dìfāng huò jíti yǐncáng zhe hěn duō yōuxiù de réncái

Thành ngữ này thường được dùng để chỉ một nơi hoặc tập thể đang che giấu nhiều người tài giỏi.

Examples

  • 这支队伍藏龙卧虎,人才济济。

    zhī dùi wèi cáng lóng wò hǔ, rén cái jí jí

    Đội này đầy những người tài giỏi.

  • 这家公司藏龙卧虎,高手如云。

    zhè jiā gōngsī cáng lóng wò hǔ, gāo shǒu rú yún

    Công ty này đầy những chuyên gia giỏi.