见异思迁 Jiàn Yì Sī Qiān hay thay đổi ý định

Explanation

看见另外的事物就想改变原来的主意。形容意志不坚定,喜爱不专一。

Thay đổi ý định khi nhìn thấy điều gì đó khác. Mô tả người thiếu quyết đoán và không tập trung.

Origin Story

春秋时期,齐国国君齐桓公任用管仲为相,齐国在他的治理下日益强盛。齐桓公曾问管仲治国之道,管仲说:要使百姓安居乐业,就要使他们各安其业,专心致志地从事自己的职业,这样就不会见异思迁了。管仲建议将百姓按职业分成不同的居住区域,这样便于他们互相学习技艺,专心致业。齐桓公采纳了管仲的建议,齐国百姓果然安居乐业,齐国也因此更加繁荣昌盛。

chūnqiū shíqī, qí guó guójūn qí huán gōng rèn yòng guǎn zhòng wèi xiāng, qí guó zài tā de zhìlǐ xià rì yì qiángshèng. qí huán gōng céng wèn guǎn zhòng zhì guó zhī dào, guǎn zhòng shuō: yào shǐ bǎixìng ān jū lè yè, jiù yào shǐ tāmen gè ān qí yè, zhuānxīnzhìzhì de cóngshì zìjǐ de zhíyè, zhèyàng jiù bù huì jiàn yì sī qiān le. guǎn zhòng jiànyì jiāng bǎixìng àn zhíyè fēn chéng bùtóng de jūzhù qūyù, zhèyàng biàn yú tāmen hùxiāng xuéxí jìyì, zhuānxīn zhì yè. qí huán gōng cǎinà le guǎn zhòng de jiànyì, qí guó bǎixìng guǒrán ān jū lè yè, qí guó yě yīncǐ gèngjiā fánróng chāngshèng.

Thời Xuân Thu, quốc quân nước Tề là Tề Hoàn Công phong Quan Trọng làm thừa tướng, dưới sự cai trị của ông ta, nước Tề ngày càng thịnh vượng. Tề Hoàn Công từng hỏi Quan Trọng về cách trị quốc, Quan Trọng nói: Muốn cho dân chúng được an cư lạc nghiệp thì phải để họ chuyên tâm vào nghề nghiệp của mình, như vậy sẽ không dễ thay đổi ý định. Quan Trọng đề nghị chia dân chúng thành các khu dân cư khác nhau theo nghề nghiệp, như vậy sẽ tiện cho họ học hỏi lẫn nhau, chuyên tâm vào nghề nghiệp. Tề Hoàn Công nghe theo đề nghị của Quan Trọng, quả nhiên dân chúng nước Tề được an cư lạc nghiệp, nước Tề cũng vì thế mà càng thêm thịnh vượng.

Usage

用于形容人意志不坚定,喜爱不专一。

yòng yú xiáoróng rén yìzhì bù jiāndìng, xǐ'ài bù zhuānyī

Được dùng để mô tả người thiếu quyết đoán và không tập trung.

Examples

  • 他见异思迁,三天打鱼两天晒网,工作效率很低。

    tā jiàn yì sī qiān, sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng, gōngzuò xiàolǜ hěn dī

    Anh ta hay thay đổi ý định, ba ngày đánh cá hai ngày phơi lưới, hiệu suất làm việc rất thấp.

  • 不要见异思迁,要坚持自己的目标。

    bùyào jiàn yì sī qiān, yào jiānchí zìjǐ de mùbiāo

    Đừng thay đổi ý định, hãy kiên trì với mục tiêu của mình.

  • 他对这件工作见异思迁,一会儿热情高涨,一会儿又兴致索然。

    tā duì zhè jiàn gōngzuò jiàn yì sī qiān, yīhuǐre rèqíng gāozhǎng, yīhuǐ yòu xìngzhì suǒrán

    Anh ta hay thay đổi ý định trong công việc này, lúc thì nhiệt tình, lúc thì chán nản.