赴汤蹈火 fù tāng dǎo huǒ đi qua lửa và nước

Explanation

比喻不避艰险,奋勇向前。

Điều đó có nghĩa là mạo hiểm mà không do dự.

Origin Story

汉景帝时期,晁错建议削弱诸侯势力,触怒了诸侯,父亲劝他保全自己,晁错却说:‘只有我们大家赴汤蹈火,才能保家卫国。’后被诸侯诛杀。这个故事说明了晁错忠于国家,不怕牺牲的精神。

hàn jǐngdì shíqī, cháo cuò jiànyì xuēruò zhū hóu shìlì, chù nù le zhū hóu, fùqīn quàn tā bǎoquán zìjǐ, cháo cuò què shuō: ‘zhǐyǒu wǒmen dàjiā fù tāng dǎo huǒ, cáinéng bǎo jiā wèiguó。’hòu bèi zhū hóu zhūshā. zhège gùshì shuōmíng le cháo cuò zhōngyú guójiā, bùpà xīshēng de jīngshen.

Trong triều đại của Hoàng đế Cảnh nhà Hán, Triệu Xá đề nghị làm suy yếu quyền lực của các chư hầu, điều này đã khiến họ tức giận. Cha ông khuyên ông nên tự bảo vệ mình, nhưng Triệu Xá nói: “Chỉ khi tất cả chúng ta cùng đối mặt với nguy hiểm, chúng ta mới có thể bảo vệ đất nước.” Sau đó, ông bị các chư hầu giết chết. Câu chuyện này cho thấy lòng trung thành của Triệu Xá với đất nước và tinh thần hy sinh của ông.

Usage

作谓语、状语;比喻奋不顾身。

zuò wèiyǔ, zhuàngyǔ; bǐyù fèn bù gù shēn.

Dùng làm vị ngữ, trạng ngữ; nó mô tả một người quên mình cống hiến cho điều gì đó.

Examples

  • 为了国家,战士们赴汤蹈火,在所不辞。

    weìle guójiā, zhànshìmen fù tāng dǎo huǒ, zài suǒ bù cí.

    Vì đất nước, những người lính đã không ngần ngại hi sinh.

  • 面对危险,他毫不犹豫,勇敢地赴汤蹈火。

    miànduì wēixiǎn, tā háo bù yóuyù, yǒnggǎn de fù tāng dǎo huǒ.

    Đối mặt với nguy hiểm, anh ta không hề chần chừ, dũng cảm lao vào hiểm nguy.