起早摸黑 Qǐ zǎo mō hēi dậy sớm và làm việc đến tối

Explanation

形容人勤劳,早起晚睡地工作或劳动。

Miêu tả một người siêng năng và làm việc hoặc lao động từ sáng sớm đến tối muộn.

Origin Story

老王是一名普通的农民,他世代居住在黄土高坡上,靠着这片土地养活一家老小。为了让孩子们过上好日子,老王每天起早摸黑,辛勤劳作。春耕时节,他扛着锄头,在田埂上忙碌的身影,宛如一只勤劳的蜜蜂,辛勤地采撷着春天的甘露。夏收时节,骄阳似火,他顶着烈日,挥汗如雨,将一捆捆金灿灿的麦子收割回家。秋收时节,老王依然起早摸黑,将地里的庄稼全部收割完毕。日子一天天过去,孩子们渐渐长大成人,老王看着儿女们过上了幸福的生活,心里充满了欣慰。老王的故事,就像一首朴素而动人的歌谣,唱响了勤劳的赞歌,也诠释了中华民族自强不息的精神。

lǎo wáng shì yī míng pǔtōng de nóngmín, tā shìdài jūzhù zài huángtǔ gāopō shàng, kào zhe zhè piàn tǔdì yǎnghuó yījiā lǎoxiǎo. wèile ràng háizi men guò shàng hǎo rizi, lǎo wáng měitiān qǐ zǎo mō hēi, xīnqín láozùo. chūngēng shíjié, tā kángzhe chútóu, zài tiāngěng shàng mánglù de shēnyǐng, wǎnrú yī zhī xīnqín de mìfēng, xīnqín de cǎixié zhe chūntiān de gānlù. xiàshōu shíjié, jiāoyáng sìhuǒ, tā dǐngzhe lièrì, huī hàn rú yǔ, jiāng yī kǔn kǔn jīn càncàn de màizi shōugē huí jiā. qiūshōu shíjié, lǎo wáng yīrán qǐ zǎo mō hēi, jiāng dì li de zhuāngjia quánbù shōugē wánbì. rìzi yītiān tiān guòqù, háizi men jiànjiàn zhǎng dà chéngrén, lǎo wáng kànzhe érnǚ men guò shang le xìngfú de shēnghuó, xīn lǐ chōngmǎn le xīnwèi. lǎo wáng de gùshì, jiù xiàng yī shǒu pǔsù ér dòngrén de gēyáo, chàngxiǎng le qínláo de zàngē, yě qiǎnshì le zhōnghuá mínzú zìqiáng bùxī de jīngshen.

Ông Vương là một người nông dân bình thường đã sống trên cao nguyên Hoàng thổ qua nhiều thế hệ, nuôi sống gia đình bằng mảnh đất này. Để cho con cái có cuộc sống tốt hơn, ông làm việc không biết mệt mỏi từ sáng sớm đến tối muộn. Vào mùa cày cấy mùa xuân, hình ảnh ông cần mẫn trên đồng ruộng giống như một con ong chăm chỉ, cần mẫn thu thập mật hoa mùa xuân. Vào mùa gặt mùa hè, dưới ánh nắng gay gắt, ông đổ mồ hôi đầm đìa, mang về nhà những bó lúa mì vàng óng. Vào mùa thu hoạch mùa thu, ông Vương vẫn làm việc từ sáng sớm đến tối muộn, thu hoạch tất cả các loại cây trồng trên cánh đồng. Ngày qua ngày trôi, con cái ông lớn lên, và ông Vương cảm thấy rất an ủi khi thấy con cái mình sống hạnh phúc. Câu chuyện của ông Vương giống như một bài hát dân ca giản dị nhưng cảm động, ca ngợi sự cần cù và thể hiện tinh thần bất khuất của dân tộc Trung Hoa.

Usage

多用于描写农民或劳动者辛勤劳作的情景。

duō yòng yú miáoxiě nóngmín huò láodòng zhě xīnqín láozùo de qíngjǐng

Thường được dùng để miêu tả công việc cần cù của nông dân hoặc người lao động.

Examples

  • 为了养家糊口,他起早摸黑地工作。

    yǐwèi yǎngjiā húkǒu, tā qǐ zǎo mō hēi de gōngzuò

    Để nuôi sống gia đình, anh ấy làm việc từ sáng đến tối.

  • 农民伯伯起早摸黑地耕耘,收获了累累硕果。

    nóngmín bóbo qǐ zǎo mō hēi de gēngyún, shōuhuò le lěilěi shuòguǒ

    Các nông dân làm việc từ sáng đến tối và thu hoạch được nhiều thành quả.