起早贪黑 qǐ zǎo tān hēi làm việc từ sáng đến tối

Explanation

形容辛勤劳动,早起晚睡。

Thành ngữ này miêu tả về sự làm việc chăm chỉ và làm việc suốt ngày.

Origin Story

从前,在一个小山村里,住着一位名叫阿牛的年轻农民。他家境贫寒,父母年迈体弱,弟弟年幼,全家的生活重担都压在了他的肩上。为了养活家人,阿牛每天起早贪黑地劳作,从不偷懒。春天播种,夏天除草,秋天收割,冬天积肥,一年四季,他都在田间地头辛勤地忙碌着。他日出而作,日落而息,即使刮风下雨,也从不间断。他经常是披着满身的泥土,拖着疲惫的身躯回到家中。虽然生活很苦,但他从不抱怨,总是笑着面对一切,因为他知道,只要努力工作,就能给家人带来幸福的生活。他的勤劳和善良,赢得了村民们的一致赞赏。

cóngqián, zài yīgè xiǎoshān cūn lǐ, zhùzhe yī wèi míng jiào ā niú de niánqīng nóngmín。tā jiā jìng pín hán, fùmǔ niánmài tǐ ruò, dìdì niányòu, quán jiā de shēnghuó zhòngdān dōu yā zài le tā de jiānshang。wèile yǎnghuó jiārén, ā niú měitiān qǐ zǎo tān hēi de láozuò, cóng bù tōulǎn。chūntiān bōzhǒng, xiàtiān chúcǎo, qiūtiān shōugē, dōngtiān jīféi, yī nián sì jì, tā dōu zài tiánjiān dìtóu xīnqín de mánglùzhe。tā rì chū ér zuò, rì luò ér xī, jíshǐ guā fēng xiàyǔ, yě cóng bù jiànduàn。tā jīngcháng shì pīzhe mǎnshēn de ní tǔ, tuōzhe píbèi de shēnqū huí dào jiāzhōng。suīrán shēnghuó hěn kǔ, dàn tā cóng bù bàoyuàn, zǒngshì xiàozhe miànduì yīqiè, yīnwèi tā zhīdào, zhǐyào nǔlì gōngzuò, jiù néng gěi jiārén dài lái xìngfú de shēnghuó。tā de qínláo hé shànliáng, yíngdé le cūnmínmen de yīzhì zànshǎng。

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có một người nông dân trẻ tên là Aniu. Gia đình anh nghèo, cha mẹ già yếu, em trai còn nhỏ. Toàn bộ gánh nặng cuộc sống đè nặng lên vai anh. Để nuôi sống gia đình, Aniu làm việc từ sáng đến tối mỗi ngày và không bao giờ lười biếng. Mùa xuân anh gieo hạt, mùa hè anh nhổ cỏ, mùa thu anh gặt hái, và mùa đông anh bón phân. Mỗi mùa, anh đều chăm chỉ làm việc trên cánh đồng. Anh thức dậy cùng mặt trời mọc và đi ngủ cùng mặt trời lặn, ngay cả khi gió bão mưa bão anh cũng không bao giờ ngừng nghỉ. Anh thường về nhà với quần áo bẩn và thân thể mệt mỏi. Mặc dù cuộc sống khó khăn, nhưng anh không bao giờ phàn nàn và luôn đối mặt với mọi thứ bằng nụ cười, bởi vì anh biết rằng chỉ cần chăm chỉ làm việc, anh có thể mang lại cuộc sống hạnh phúc cho gia đình mình. Sự chăm chỉ và tốt bụng của anh đã giành được sự ngưỡng mộ của người dân trong làng.

Usage

作谓语、宾语;形容辛勤劳动。

zuò wèiyǔ, bǐnyǔ;xiāngxíng xīnqín láodòng。

Dùng làm vị ngữ, tân ngữ; miêu tả về sự làm việc chăm chỉ.

Examples

  • 为了生活,他每天起早贪黑地工作。

    wèile shēnghuó, tā měitiān qǐ zǎo tān hēi de gōngzuò。

    Để kiếm sống, anh ấy làm việc từ sáng đến tối.

  • 农民伯伯起早贪黑,辛勤劳作,才换来了丰收的喜悦。

    nóngmín bóbo qǐ zǎo tān hēi, xīnqín láozuò, cái huàn lái le fēngshōu de xǐyuè。

    Các bác nông dân làm việc chăm chỉ từ sáng đến tối, và chỉ sau đó họ mới được hưởng niềm vui mùa màng bội thu.