跃然纸上 Yuèrán zhǐ shàng sống động trên giấy

Explanation

形容描写生动逼真,使人如同亲见其事。

miêu tả điều gì đó một cách rất sống động đến nỗi nó dường như trở nên thật.

Origin Story

著名画家张择端,为了创作《清明上河图》这幅传世名作,他历时数年,深入民间,走遍大街小巷,细致观察汴河两岸百姓的衣食住行,以及各种各样的店铺和场景。他不仅画出了当时繁华的都市景象,更将人们的生活状态,以及喜怒哀乐,都跃然纸上。图中的人物,个个栩栩如生,形态各异,神情逼真。从衣着打扮,到神态动作,都展现了北宋时期市民生活的真实面貌。张择端对细节的刻画入木三分,使得这幅画作成为一幅历史的缩影,也让后世的人们能够透过画面,感受到北宋时期都城东京的繁华与生机。

zhùmíng huàjiā zhāng zéduān, wèile chuàngzuò qīngmíng shànghé tú zhè fú chuánshì míngzuò, tā lìshí shùnián, shēnrù mínjiān, zǒu biàn dàjiē xiǎoxiàng, xìzhì guānchá biànhé liǎng'àn bǎixìng de yīshí zhùxíng, yǐjí gè zhǒng gè yàng de diànpù hé chǎngjǐng. tā bùjǐn huà chūle dāngshí fán huá de dūshì xǐngxiàng, gèng jiāng rénmen de shēnghuó zhuàngtài, yǐjí xǐnù āilè, dōu yuè rán zhǐ shàng. tú zhōng de rénwù, gè gè xǔ xǔ rú shēng, xíngtài gè yì, shénqíng bǐzhēn. cóng yīzhuó dǎbàn, dào shéntài dòngzuò, dōu zhǎnxianle běisòng shíqī shìmín shēnghuó de zhēnshí miànmào. zhāng zéduān duì xìjié de kèhuà rù mù sān fēn, shǐ de zhè fú huàzuò chéngwéi yī fú lìshǐ de suǒyǐng, yě ràng hòushì de rénmen nénggòu tuōguò huàmiàn, gǎnshòudào běisòng shíqī dūchéng dōngjīng de fán huá yǔ shēngjī.

Họa sĩ nổi tiếng Trương Trực Toàn, để tạo ra kiệt tác của mình, đã dành nhiều năm sống giữa những người dân thường, đi khắp các con phố và ngõ ngách, quan sát kỹ lưỡng cuộc sống thường nhật của người dân dọc theo sông Biên, cũng như các cửa hàng và cảnh vật khác nhau. Ông không chỉ vẽ lại khung cảnh đô thị nhộn nhịp thời đó, mà còn khắc họa lối sống của người dân, niềm vui và nỗi buồn của họ, một cách sống động như thật. Các nhân vật trong tranh sống động và đa dạng. Từ trang phục đến biểu cảm và cử chỉ, tất cả đều thể hiện chân thực cuộc sống thường dân thời Bắc Tống. Sự miêu tả chi tiết của Trương Trực Toàn rất chính xác, vì vậy bức tranh này đã trở thành một bản tóm tắt lịch sử ngắn gọn, và cho phép những người ở thời đại sau trải nghiệm cuộc sống sôi động và năng động của kinh thành Khai Phong thời Bắc Tống thông qua bức tranh.

Usage

多用于描写文学作品或绘画作品.

duō yòng yú miáoxiě wénxué zuòpǐn huò huìhuà zuòpǐn

thường được dùng để miêu tả các tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật.

Examples

  • 他的文章写得真好,人物形象跃然纸上。

    tā de wén zhāng xiě de zhēn hǎo, rén wù xíng xiàng yuè rán zhǐ shàng

    Bài báo của anh ấy được viết rất hay, các nhân vật dường như sống dậy.

  • 那幅画笔法精湛,山水跃然纸上。

    nà fú huà bǐ fǎ jīng zhàn, shān shuǐ yuè rán zhǐ shàng

    Bức tranh được vẽ rất tài tình, núi non sông nước như hiện ra trước mắt.