追本溯源 truy tìm nguồn gốc
Explanation
追本溯源的意思是追究根本,探索源头,比喻追寻根源。
Thành ngữ "truy tìm nguồn gốc" có nghĩa là điều tra nguyên nhân gốc rễ và khám phá nguồn gốc, đó là một phép ẩn dụ để truy tìm nguồn gốc.
Origin Story
话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,在创作诗歌时,总是追求诗歌的意境和内涵的完美表达。一次,他在游览名山大川时,突发奇想,想创作一首描写名山大川的诗歌。他遍访名山大川,查阅大量的古籍典故,探寻名山大川的传说和故事,从远古时期一直追溯到现代,对名山大川的历史、文化、地理位置等方面进行深入研究。经过长时间的探寻和研究,他终于创作出了一首气势磅礴、意境深远的诗歌,这首诗歌不但描写了名山大川的壮丽景色,还展现了名山大川的历史文化内涵,读来让人回味无穷。
Người ta kể rằng, vào thời nhà Đường, một nhà thơ tên là Lý Bạch luôn theo đuổi việc thể hiện hoàn hảo không khí và ý nghĩa của thơ ca. Một lần, khi đang du ngoạn những ngọn núi và dòng sông nổi tiếng, ông bất chợt nảy ra ý định sáng tác một bài thơ miêu tả những ngọn núi và dòng sông đó. Ông đã đi đến nhiều ngọn núi và dòng sông nổi tiếng, tra cứu rất nhiều sách cổ, tìm hiểu những truyền thuyết và câu chuyện về những ngọn núi và dòng sông đó, từ thời cổ đại đến hiện đại, và nghiên cứu sâu rộng về lịch sử, văn hóa và vị trí địa lý của chúng. Sau một thời gian dài tìm tòi và nghiên cứu, cuối cùng ông đã sáng tác ra một bài thơ tráng lệ và sâu sắc, không chỉ miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của những ngọn núi và dòng sông, mà còn thể hiện những ý nghĩa lịch sử và văn hóa của chúng, để lại dư vị vô cùng cho người đọc.
Usage
追本溯源通常用作谓语、宾语或状语,表示探究事情的根源。
Thành ngữ "truy tìm nguồn gốc" thường được dùng làm vị ngữ, tân ngữ hoặc trạng ngữ, chỉ việc tìm hiểu nguyên nhân gốc rễ của sự việc.
Examples
-
为了弄清楚事情的来龙去脉,我们必须追本溯源。
wèile nòng qīngchu shìqing de lái lóng mài mò, wǒmen bìxū zhuī běn sù yuán
Để làm rõ ngọn ngành của vấn đề, chúng ta phải truy tìm nguồn gốc.
-
研究这个问题,必须追本溯源,才能找到解决的办法。
yánjiū zhège wèntí, bìxū zhuī běn sù yuán, cáinéng zhǎodào jiějué de bànfǎ
Để nghiên cứu vấn đề này, chúng ta phải tìm ra nguồn gốc của nó, thì mới tìm ra được giải pháp.