通家之好 tong jia zhi hao tình bạn thân thiết giữa các gia đình

Explanation

指两家关系亲密,如同一家。形容两家世代友好,关系密切。

Chỉ mối quan hệ thân thiết như gia đình giữa hai gia đình đã kéo dài qua nhiều thế hệ.

Origin Story

王家和李家世代居住在同一个村庄,两家祖辈便有交往,后来两家孩子又成了儿女亲家,两家关系越来越密切,逢年过节,相互走动,互相帮助,俨然成了一个大家庭。村里人都说,王家和李家是真正的通家之好。

wang jia he li jia shidai juzhu zai tong yige cunzhuang, liang jia zu bei bian you jiao wang, houlai liang jia haizi you chengle ernu qin jia, liang jia guanxi yuelaiyue miqie, fengnianjie, shang hu zou dong, shang hu bangzhu, yanran chengle yige dajiating. cunli ren dou shuo, wang jia he li jia shi zhenzheng de tongjia zhi hao.

Gia đình Vương và Lý đã sống trong cùng một ngôi làng qua nhiều thế hệ. Tổ tiên của họ quen biết nhau, và sau này, con cái của họ trở thành thông gia, làm cho mối quan hệ của họ thêm khăng khít. Trong những dịp lễ tết, họ đến thăm nhau, giúp đỡ lẫn nhau, và giống như một đại gia đình. Người dân trong làng nói rằng gia đình Vương và Lý là một ví dụ thực sự về tình bạn thân thiết.

Usage

用于形容两家关系亲密,如同一家。

yongyu xingrong liang jia guanxi qinmi, ru tong yijia

Được dùng để mô tả mối quan hệ thân thiết như gia đình giữa hai gia đình.

Examples

  • 两家世代交好,是通家之好。

    liang jia shidai jiaohao, shi tongjia zhi hao

    Hai gia đình này đã làm bạn với nhau qua nhiều thế hệ; họ rất thân thiết.

  • 他们两家是通家之好,经常走动。

    tamen liang jia shi tongjia zhi hao, jingchang zou dong

    Gia đình họ là những người bạn thân thiết, thường xuyên lui tới thăm nhau.