郁郁寡欢 buồn chán
Explanation
郁郁:忧愁的样子;寡:少;欢:快乐。形容心里苦闷,闷闷不乐。
Yù yù: buồn rầu; Guǎ: ít; Huān: niềm vui. Mô tả tâm trạng ảm đạm và bất hạnh.
Origin Story
从前,有一个叫小雨的姑娘,她从小就生活在一个富裕的家庭里,要什么有什么。但她内心却感到空虚和孤独。她努力学习,考上了理想的大学,但她仍然感到郁郁寡欢。她身边有很多朋友,但她却无法敞开心扉与他们交流,她总是独自一人,默默地承受着内心的痛苦。她不知道自己想要什么,也不知道该如何去寻找快乐。直到有一天,她参加了一个志愿者活动,帮助那些需要帮助的人,她才渐渐地找到了人生的方向和意义。她开始积极地参与社会活动,结交志同道合的朋友,她的内心也变得充实而快乐。她终于摆脱了郁郁寡欢的状态,找到了属于自己的人生价值。
Ngày xửa ngày xưa, có một cô gái tên là Tiểu Vũ, lớn lên trong một gia đình giàu có và có tất cả mọi thứ cô ấy muốn. Nhưng trong trái tim cô ấy, cô ấy cảm thấy trống rỗng và cô đơn. Cô ấy học tập chăm chỉ và được vào đại học mơ ước, nhưng cô ấy vẫn cảm thấy chán nản. Cô ấy có rất nhiều bạn bè, nhưng cô ấy không thể mở lòng mình với họ và âm thầm chịu đựng nỗi đau trong lòng. Cô ấy không biết mình muốn gì hoặc làm thế nào để tìm thấy niềm vui. Cho đến một ngày, cô ấy tham gia một hoạt động tình nguyện và giúp đỡ những người cần giúp đỡ. Dần dần, cô ấy tìm thấy hướng đi và ý nghĩa cuộc sống của mình. Cô ấy bắt đầu tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội, kết bạn với những người cùng chí hướng, và trái tim cô ấy trở nên đầy đủ và hạnh phúc. Cuối cùng, cô ấy đã thoát khỏi chứng trầm cảm và tìm thấy giá trị cuộc sống của chính mình.
Usage
用作谓语、定语、补语;形容心情苦闷、不快乐。
Được sử dụng như vị ngữ, tính từ hoặc bổ ngữ; mô tả tâm trạng ảm đạm và bất hạnh.
Examples
-
他最近郁郁寡欢,似乎有什么心事。
tā zuìjìn yù yù guǎ huān, sìhū yǒu shénme xīnshì.
Gần đây anh ấy buồn chán, như thể đang có điều gì đó trong đầu.
-
考试失利,他郁郁寡欢了好几天。
kǎoshì shīlì, tā yù yù guǎ huān le hǎo jǐ tiān.
Anh ấy buồn chán trong vài ngày sau khi thi trượt.
-
连续加班让他郁郁寡欢,精神萎靡。
liánxù jiābān ràng tā yù yù guǎ huān, jīngshen wěimǐ
Làm thêm giờ liên tục khiến anh ấy buồn chán và mệt mỏi