阴阳怪气 mỉa mai và khó nắm bắt
Explanation
形容态度怪僻,言辞尖刻,令人难以捉摸。
Miêu tả một thái độ lập dị, với những lời lẽ mỉa mai và khó nắm bắt.
Origin Story
村里来了个算命先生,他穿着破旧的长袍,戴着歪斜的帽子,手里拿着一根拐杖,走起路来摇摇晃晃。他走到李家门口,阴阳怪气地对李大娘说:“我看你最近要走霉运了,小心点吧!”李大娘一听,心里就犯嘀咕,她并没有什么霉运啊!算命先生见李大娘不相信,又阴阳怪气地补充道:“要是信我的话,就赶紧去庙里烧香拜佛,说不定还能化解灾难!”李大娘被他阴阳怪气的语气弄得更加生气,直接关上了大门,心想:这算命先生也太不靠谱了,说话阴阳怪气,真讨厌!
Một thầy bói đến làng, mặc áo choàng cũ rách, đội mũ xiên, tay cầm gậy, đi loạng choạng. Ông ta đến cửa nhà họ Lý, nói với bà Lý bằng giọng mỉa mai: “Tôi thấy bà sắp gặp vận đen, cẩn thận đấy!”. Nghe vậy, bà Lý nghi ngờ, vì chẳng có gì xấu xảy ra với bà! Thấy bà Lý không tin, thầy bói lại mỉa mai nói thêm: “Nếu tin lời tôi, hãy mau đến chùa thắp hương cầu nguyện, biết đâu tai ương sẽ qua!”. Bà Lý càng tức giận hơn vì giọng điệu mỉa mai của ông ta. Bà liền đóng sầm cửa lại, nghĩ thầm: “Thầy bói không đáng tin cậy chút nào, nói năng mỉa mai khó chịu quá!”
Usage
用于形容人说话或做事态度怪异,言语尖酸刻薄。
Được dùng để miêu tả người nói năng hoặc hành động một cách kỳ lạ, mỉa mai và cay độc.
Examples
-
他的话阴阳怪气,让人很不舒服。
ta de hua yin yang guai qi, rang ren hen bu shu fu.
Lời nói của anh ta mỉa mai và khó chịu.
-
她阴阳怪气地说了几句,就走了。
ta yin yang guai qi di shuo le ji ju, jiu zou le
Cô ấy nói một vài lời mỉa mai rồi đi