除旧布新 dọn dẹp đồ cũ và chuẩn bị đồ mới
Explanation
清除旧的,创立新的。比喻革故鼎新。
Loại bỏ cái cũ và thiết lập cái mới. Một phép ẩn dụ cho cải cách và đổi mới.
Origin Story
一年一度的春节到了,家家户户开始忙碌起来。老张家也不例外,他们早早地就开始了除旧布新的准备工作。孩子们兴高采烈地把旧的对联撕下来,小心翼翼地把压箱底的新对联贴上去;老张则把家里里外外打扫得干干净净,焕然一新。就连平时不太爱动手的张奶奶,也兴致勃勃地把旧的窗帘换成新的,把旧的被褥换成新的,把家里的一切都收拾得井井有条。晚上,一家人围坐在热气腾腾的火锅旁,一边吃着美味佳肴,一边畅谈着新一年的计划。新年的钟声即将敲响,新的一年即将到来,老张一家满怀希望地迎接新年的到来。
Tết Nguyên đán hằng năm đã đến, và mọi nhà đều tất bật. Gia đình nhà họ Trương cũng không ngoại lệ. Họ bắt đầu chuẩn bị dọn dẹp đồ cũ và chuẩn bị đồ mới từ rất sớm. Các con vui vẻ xé bỏ những câu đối cũ và cẩn thận dán những câu đối mới được cất giữ ở đáy rương; ông Trương đã dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ tinh tươm. Ngay cả bà Trương, người thường không thích làm việc nhà, cũng hào hứng thay thế rèm cửa cũ bằng rèm mới, chăn mền cũ bằng chăn mền mới và sắp xếp mọi thứ trong nhà ngăn nắp. Buổi tối, cả gia đình quây quần bên nồi lẩu nghi ngút khói, thưởng thức những món ăn ngon và cùng nhau bàn luận về kế hoạch cho năm mới. Tiếng chuông đón giao thừa sắp điểm, năm mới sắp đến, gia đình nhà họ Trương tràn đầy hy vọng chào đón năm mới.
Usage
通常用于描写辞旧迎新、更新换代的场景。
Thường được dùng để miêu tả những cảnh tượng tiễn đưa năm cũ và đón chào năm mới cũng như sự thay đổi thế hệ.
Examples
-
春节期间,家家户户忙着除旧布新,迎接新春的到来。
chūnjié qījiān, jiājiā hùhù mángzhe chú jiù bù xīn, yíngjiē xīnchūn de dàolái.
Trong dịp Tết Nguyên đán, mỗi gia đình đều tất bật dọn dẹp những đồ cũ và chuẩn bị những đồ mới để đón chào năm mới.
-
辞旧迎新,除旧布新,为新年做好准备。
cí jiù yíng xīn, chú jiù bù xīn, wèi xīnnián zuò hǎo zhǔnbèi
Từ giã năm cũ đón chào năm mới, dọn dẹp những đồ cũ và chuẩn bị những đồ mới, sẵn sàng cho một năm mới