饭来张口 Ăn sẵn, mặc sẵn
Explanation
指不劳而获,坐享其成。形容人懒惰,依赖他人。
Chỉ những người không cần nỗ lực mà vẫn được hưởng thành quả, tận hưởng thành quả lao động của người khác mà không đóng góp gì.
Origin Story
从前,有一个富家公子,从小锦衣玉食,什么事情都不用自己动手,饭来张口,衣来伸手。一天,他突发奇想,想去体验一下普通百姓的生活。他来到一个农村,在一个农户家做起了短工。第一天,他干活时,累得腰酸背痛,晚上回到住处,饭菜已经准备好,但他却怎么也吃不下。他向农户诉苦,农户笑着说:"公子,您从小饭来张口,哪里吃过这种苦?"公子这才明白,舒适的生活都是他人劳作的成果,他开始反省自己,并决心以后要努力自食其力。
Ngày xửa ngày xưa, có một cậu ấm nhà giàu được sống trong nhung lụa từ nhỏ. Cậu không cần phải làm gì cả, mọi thứ đều được dọn sẵn. Một ngày nọ, cậu chợt nảy ra ý định muốn trải nghiệm cuộc sống của một người nông dân bình thường. Cậu đến một vùng quê và làm thuê cho một người nông dân. Ngày đầu tiên, cậu làm việc vất vả đến mức đau nhức toàn thân. Tối về đến nhà trọ, cơm nước đã sẵn sàng, nhưng cậu lại không thể ăn nổi. Cậu than thở với người nông dân, người nông dân mỉm cười và nói: "Chàng trai trẻ à, từ nhỏ đến giờ con được người khác hầu hạ, bao giờ con đã khổ sở như thế này?" Lúc đó, cậu ấm mới nhận ra cuộc sống sung sướng của mình là do công sức của người khác tạo nên. Cậu bắt đầu suy ngẫm về hành vi của mình và quyết tâm tự lập.
Usage
用于形容人懒惰,依赖他人,不事生产。
Được dùng để miêu tả người lười biếng, dựa dẫm vào người khác và không có năng suất.
Examples
-
他从小娇生惯养,饭来张口,衣来伸手,从未吃过苦。
tā cóng xiǎo jiāoshēng guànyǎng, fàn lái zhāng kǒu, yī lái shēn shǒu, cóng wèi chī guò kǔ.
Từ nhỏ được nuông chiều, ăn sẵn, mặc sẵn, chưa từng biết đến khó khăn.
-
在舒适的环境中长大,他养成了饭来张口的习惯。
zài shūshì de huánjìng zhōng zhǎng dà, tā yǎng chéng le fàn lái zhāng kǒu de xíguàn.
Lớn lên trong môi trường đầy đủ tiện nghi, cậu ta quen được người khác phục vụ.
-
不要总是饭来张口,要学会独立生活。
bùyào zǒngshì fàn lái zhāng kǒu, yào xuéhuì dú lì shēnghuó
Đừng lúc nào cũng dựa dẫm vào người khác, hãy học cách sống tự lập.