马耳东风 mǎ ěr dōng fēng gió thoảng bên tai ngựa

Explanation

比喻把别人的话当作耳边风,不放在心上。

Điều này có nghĩa là coi lời nói của người khác như gió thoảng và không xem trọng chúng.

Origin Story

从前,有个秀才,一心想考取功名。一日,他去拜访一位老秀才,请教学习经验。老秀才语重心长地劝他:“读书要勤奋,要多思考,不要只满足于背诵。”秀才连连点头,表示赞同。可是,过了几天,秀才又像以前一样,只顾埋头苦读,却不去认真思考问题。老秀才再次碰到他,忍不住又劝说道:“学习要讲究方法,才能事半功倍啊!”秀才只是敷衍地应付几句,心里根本没把老秀才的话放在心上,他的话就像马耳东风。最后,秀才虽然读书很刻苦,却一直未能考取功名。

cóng qián, yǒu gè xiùcái, yīxīn xiǎng kǎoqǔ gōngmíng. yī rì, tā qù bàifǎng yī wèi lǎo xiùcái, qǐngjiào xuéxí jīngyàn. lǎo xiùcái yǔzhòng xīn cháng de quàn tā: “dúshū yào qínfèn, yào duō sīkǎo, bùyào zhǐ mǎnzú yú bèisòng.” xiùcái liánlián diǎntóu, biǎoshì zàntóng. kěshì, guò le jǐ tiān, xiùcái yòu xiàng yǐqián yīyàng, zhǐ gù máitóu kǔ dú, què bù qù rènzhēn sīkǎo wèntí. lǎo xiùcái zàicì pèng dào tā, rěn bù zhù yòu quàn shǎodào: “xuéxí yào jiǎngjiù fāngfǎ, cáinéng shì bàn gōng bèi a!” xiùcái zhǐshì fūyǎn de yìngfù jǐ jù, xīnlǐ gēnběn méi bǎ lǎo xiùcái de huà fàng zài xīn shang, tā de huà jiù xiàng mǎ ěr dōng fēng. zuìhòu, xiùcái suīrán dúshū hěn kèkǔ, què yīzhí wèi néng kǎoqǔ gōngmíng.

Ngày xửa ngày xưa, có một người học trò muốn đỗ đạt trong kỳ thi tuyển chọn quan lại. Một hôm, anh ta đến thăm một vị học giả kỳ cựu để xin lời khuyên. Vị học giả nghiêm túc khuyên anh ta: "Hãy chăm chỉ học tập, suy nghĩ nhiều hơn, đừng chỉ thỏa mãn với việc học thuộc lòng." Người học trò gật đầu lia lịa, tỏ vẻ đồng ý. Tuy nhiên, vài ngày sau, anh ta lại tiếp tục học bài cúi gằm xuống, bỏ qua việc suy nghĩ thấu đáo về vấn đề. Vị học giả lại gặp anh ta lần nữa và không thể nhịn được mà khuyên thêm: "Việc học phải chú trọng phương pháp để đạt được hiệu quả gấp đôi với công sức chỉ bằng một nửa!" Người học trò chỉ đáp lại qua loa, hoàn toàn không để tâm đến lời khuyên của vị học giả. Cuối cùng, dù học hành rất chăm chỉ, anh ta vẫn không đỗ đạt.

Usage

用作宾语;比喻不重视,不理会。

yòng zuò bīnyǔ; bǐyù bù zhòngshì, bù lǐhuì

Được dùng làm bổ ngữ; có nghĩa là không coi trọng hoặc phớt lờ điều gì đó.

Examples

  • 他的建议,我听了就像马耳东风,没放在心上。

    tā de jiànyì, wǒ tīng le jiù xiàng mǎ ěr dōng fēng, méi fàng zài xīn shang

    Tôi coi lời khuyên của anh ta như gió thoảng, không để tâm đến.

  • 对于领导的批评,他充耳不闻,简直是马耳东风。

    duìyú lǐngdǎo de pīpíng, tā chōng ěr bù wén, jiǎnzhí shì mǎ ěr dōng fēng

    Anh ta phớt lờ lời chỉ trích của lãnh đạo, hoàn toàn bỏ qua như gió thoảng bên tai ngựa