一改故辙 Yī gǎi gù zhé đổi hướng

Explanation

指彻底改变过去的老一套,走上新的道路。

Điều này mô tả sự thay đổi hoàn toàn từ chiến lược hoặc phương pháp cũ sang một cách tiếp cận mới.

Origin Story

从前,有一个小村庄,村民们世世代代都以种植水稻为生。由于长期以来沿用老式耕作方法,收成一直很低。一位年轻的大学生回到家乡,他看到村庄落后的现状,决定帮助村民改变现状。他向村民们介绍了新的耕作技术,例如使用改良的种子、科学的施肥方法、以及高效的灌溉技术。起初,村民们对新的方法表示怀疑,他们习惯了老式的耕作方法,担心新的方法行不通。但是,这位大学生并没有放弃,他一次又一次地向村民们解释新的耕作技术的优点,并亲自示范。在大学生的坚持下,一些村民开始尝试新的方法。结果令人惊喜,那些使用新方法的村民们,收成比以前高出了许多。看到如此显著的效果,其他的村民也纷纷加入了使用新方法的行列。几年以后,这个小村庄焕然一新,村民们的生活水平得到了显著提高。这个小村庄的故事,就是一个“一改故辙”的生动例子,它告诉我们,只有敢于放弃陈旧落后的方法,勇于尝试新的事物,才能取得更大的成功。

cóngqián,yǒu yīgè xiǎocūn zhuāng,cūn mín men shìshìdài dài dōu yǐ zhòngzhí shuǐdào wéi shēng.yóuyú chángqí yǐlái yányòng lǎoshì gēngzuò fāngfǎ,shōuchéng yīzhí hěn dī.yī wèi niánqīng de dàxuéshēng huí dào gōngxiāng,tā kàndào cūn zhuāng luòhòu de xiànzhuàng,juédìng bāngzhù cūn mín gǎibiàn xiànzhuàng.tā xiàng cūn mín men jièshào le xīnde gēngzuò jìshù,lìrú shǐyòng gǎiliáng de zhǒngzi,kēxué de shīféi fāngfǎ,yǐjí gāoxiào de guàngài jìshù.qǐchū,cūn mín men duì xīnde fāngfǎ biǎoshì huáiyí,tāmen xíguàn le lǎoshì de gēngzuò fāngfǎ,dānxīn xīnde fāngfǎ xíng bù tōng.dànshì,zhè wèi dàxuéshēng bìng méiyǒu fàngqì,tā yī cì yī cì de xiàng cūn mín men jiěshì xīnde gēngzuò jìshù de yōudiǎn, bìng qīnzì shìfàn.zài dàxuéshēng de jiānchí xià,yīxiē cūn mín kāishǐ chángshì xīnde fāngfǎ.jiéguǒ lìng rén jīngxǐ,nàxiē shǐyòng xīn fāngfǎ de cūn mín men,shōuchéng bǐ yǐqián gāo chū le xǔduō.kàndào rúcǐ xiǎnzhù de xiàoguǒ,qítā de cūn mín yě fēnfēn jiārù le shǐyòng xīn fāngfǎ de hángliè.jǐ nián yǐhòu,zhège xiǎocūn zhuāng huànrán yīxīn,cūn mín men de shēnghuó shuǐpíng dédào le xiǎnzhù tígāo.zhège xiǎocūn zhuāng de gùshì,jiùshì yīgè “yīgǎi gùzhé” de shēngdòng lìzi,tā gàosù wǒmen,zhǐyǒu gǎnyú fàngqì chénjiù luòhòu de fāngfǎ,yǒngyú chángshì xīnde shìwù,cái néng qǔdé gèng dà de chénggōng.

Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi làng nhỏ mà người dân ở đó đã trồng lúa nhiều đời nay. Do sử dụng các phương pháp canh tác cũ trong thời gian dài, mùa màng luôn thu hoạch thấp. Một sinh viên trẻ tốt nghiệp đại học trở về quê hương, và thấy cảnh làng quê lạc hậu, anh quyết định giúp đỡ dân làng thay đổi hiện trạng. Anh giới thiệu cho dân làng những kỹ thuật canh tác mới, chẳng hạn như sử dụng giống cây trồng cải tiến, phương pháp bón phân khoa học, và kỹ thuật tưới tiêu hiệu quả. Ban đầu, dân làng nghi ngờ về các phương pháp mới; họ đã quen với các phương pháp canh tác cũ và lo sợ rằng các phương pháp mới sẽ không hiệu quả. Tuy nhiên, sinh viên trẻ không bỏ cuộc; anh ấy đã nhiều lần giải thích cho dân làng về những ưu điểm của các kỹ thuật canh tác mới và tự mình thực hiện. Nhờ sự kiên trì của sinh viên trẻ, một số dân làng bắt đầu thử các phương pháp mới. Kết quả thật đáng ngạc nhiên. Những người dân sử dụng các phương pháp mới có năng suất thu hoạch cao hơn nhiều so với trước đây. Thấy được kết quả đáng kể như vậy, những người dân khác cũng bắt đầu tham gia sử dụng các phương pháp mới. Vài năm sau, ngôi làng nhỏ đã thay đổi diện mạo, và mức sống của người dân đã được nâng cao đáng kể. Câu chuyện về ngôi làng nhỏ này là một ví dụ sinh động về "thay đổi lối cũ". Nó cho chúng ta thấy rằng chỉ bằng cách dám từ bỏ các phương pháp cũ kỹ và lạc hậu, và dám thử những điều mới mẻ, chúng ta mới có thể đạt được thành công lớn hơn.

Usage

形容彻底改变过去的老路,走上新的道路。多用于褒义。

xiáorong chèdǐ gǎibiàn guòqù de lǎolù,zǒu shàng xīnde dàolù.duō yòng yú bāoyì.

Điều này mô tả sự thay đổi hoàn toàn từ chiến lược hoặc phương pháp cũ sang một cách tiếp cận mới. Thông thường được sử dụng trong ngữ cảnh tích cực.

Examples

  • 他一改故辙,开始学习新的编程语言。

    tā yīgǎi gùzhé,kāishǐ xuéxí xīnde biānchéng yǔyán.

    Anh ấy đã thay đổi phương pháp cũ và bắt đầu học một ngôn ngữ lập trình mới.

  • 公司一改故辙,采用了新的市场营销策略。

    gōngsī yīgǎi gùzhé,cǎiyòngle xīnde shìchǎng mákètíng cèlüè.

    Công ty đã thay đổi phương pháp cũ và áp dụng chiến lược tiếp thị mới.