不知天高地厚 ngạo mạn
Explanation
形容人狂妄自大,不知道自己的能力和地位。
Miêu tả một người kiêu ngạo và tự tin thái quá, không nhận thức được khả năng và vị thế của chính mình.
Origin Story
话说很久以前,有一个名叫小强的年轻人,从小就天资聪颖,学习刻苦,很快就掌握了很多知识和技能。他变得非常自负,觉得自己无所不能,于是开始目中无人,瞧不起任何人。一次,他参加了县里举办的武术比赛。他对手是一位经验丰富的武林高手,小强轻敌冒进,结果被对手打得落花流水,颜面尽失。从此之后,小强才明白自己有多么不知天高地厚,从此变得谦虚谨慎起来。
Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai tên là Tiêu Kiền, vốn thông minh và cần cù, nhanh chóng nắm vững nhiều kiến thức và kỹ năng. Anh ta trở nên rất tự tin và nghĩ rằng mình có thể làm bất cứ điều gì, vì vậy anh ta bắt đầu xem thường mọi người. Một lần, anh ta tham gia một cuộc thi võ thuật do huyện tổ chức. Đối thủ của anh ta là một bậc thầy võ thuật giàu kinh nghiệm, Tiêu Kiền bất cẩn và lao vào, cuối cùng bị đối thủ đánh bại và mất mặt. Từ đó, Tiêu Kiền nhận ra mình tự tin thái quá như thế nào và trở nên khiêm tốn và thận trọng.
Usage
常用作谓语、定语,形容人狂妄自大,不知天高地厚。
Thường được dùng để mô tả một người kiêu ngạo và tự tin thái quá.
Examples
-
他不知天高地厚,竟敢挑战权威。
tā bù zhī tiān gāo dì hòu, jìng gǎn tiǎo zhàn quánwēi
Anh ta ngạo mạn đến mức dám thách thức uy quyền.
-
年轻人不知天高地厚,容易犯错。
nián qīng rén bù zhī tiān gāo dì hòu, róng yì fàn cuò
Người trẻ tuổi thường tự tin thái quá và dễ mắc sai lầm.
-
他不知天高地厚地夸下海口,最终却无法兑现承诺。
tā bù zhī tiān gāo dì hòu de kuā xià hǎikǒu, zuì zhōng què wú fǎ duìxiàn chéngnuò
Anh ta khoác lác một cách không biết xấu hổ và cuối cùng không thể giữ lời hứa của mình.