丧尽天良 sàng jìn tiān liáng
Explanation
丧尽天良形容一个人道德败坏,毫无人性,已经丧失了做人的基本良知。
Thành ngữ "sàng jìn tiān liáng" miêu tả một người bị tha hóa về đạo đức, vô nhân tính và đã đánh mất lương tâm cơ bản của mình.
Origin Story
战国时期,有一个叫李斯的权臣,他为了达到自己的目的,不择手段,陷害忠良,滥杀无辜,最终落得个身败名裂的下场。他的所作所为,正是丧尽天良的典型例子。他为了巩固自己的权力,竟然残忍地杀害了对他忠心耿耿的属下,甚至连自己的亲生骨肉也不放过,最终遭到报应,为自己的行为付出了惨痛的代价。他的故事成为了后世人们警示自己,要保持善良和正义的典型案例。他的故事也告诉我们,任何作恶多端的人都逃脱不了法律的制裁,最终都会得到应有的惩罚。
Trong thời Chiến Quốc, có một vị đại thần quyền lực tên là Lý Tư. Để đạt được mục đích của mình, ông ta dùng mọi thủ đoạn cần thiết, vu cáo các quan lại trung thành và tàn sát người vô tội, cuối cùng bị tiếng xấu lưu truyền đời đời. Hành động của ông ta là một ví dụ điển hình của "sàng jìn tiān liáng". Để củng cố quyền lực, ông ta thậm chí còn tàn nhẫn sát hại những thuộc hạ trung thành, không tha cho cả người thân ruột thịt. Cuối cùng, ông ta phải gánh chịu sự trừng phạt và trả giá đắt cho những hành vi của mình. Câu chuyện của ông ta trở thành bài học cảnh tỉnh cho các thế hệ sau về việc gìn giữ lòng tốt và công lý. Câu chuyện này cũng nhắc nhở chúng ta rằng bất kỳ ai làm điều ác đều không thể thoát khỏi sự trừng phạt của pháp luật và cuối cùng sẽ phải chịu hình phạt thích đáng.
Usage
用于形容极端恶劣的行为,常用于谴责作恶多端的人。
Được dùng để miêu tả hành vi cực kỳ xấu xa, thường được dùng để lên án những kẻ đã gây ra nhiều tội ác.
Examples
-
他为了钱财,竟然做出丧尽天良的事情。
tā wèile qiáncái, jìngrán zuò chū sàngjìn tiānliáng de shìqíng。
Hắn ta đã làm điều vô nhân đạo vì tiền.
-
这伙歹徒丧尽天良,罪不容诛!
zhè huǒ dǎitú sàngjìn tiānliáng, zuì bù róng zhū!
Những tên côn đồ này không có lương tâm và đáng bị trừng phạt nghiêm khắc nhất!