义薄云天 Công lý bay cao đến tận trời
Explanation
形容为正义而斗争的精神极其崇高。
mô tả tinh thần đấu tranh cho công lý cực kỳ cao cả.
Origin Story
话说北宋年间,奸臣当道,百姓民不聊生。一位名叫郭啸天的侠客,仗剑走江湖,锄强扶弱,他的侠义之名传遍大江南北。他曾单枪匹马,闯入强盗的老巢,解救被困的百姓,又曾与贪官污吏斗智斗勇,维护正义。他的事迹感动了无数人,人们称赞他的侠义之气直冲云霄,义薄云天。郭啸天始终牢记着侠义精神,即使面对强敌,也毫不畏惧,为了百姓的安宁,他甘愿付出一切。他的义举,如同那高耸入云的山峰,永远矗立在人们心中,成为千古传颂的佳话。
Trong triều đại nhà Tống Bắc, quan tham hoành hành, dân chúng sống trong đói nghèo và khổ sở. Một kiếm khách tên là Quách Hiếu Thiên đã lang thang khắp thiên hạ, chống lại bất công và bảo vệ người yếu; danh tiếng của ông ta như một hiệp sĩ cao cả đã lan rộng khắp đất nước. Ông ta dám một mình tấn công hang ổ của bọn cướp và giải cứu những người dân bị mắc kẹt; ông ta cũng đã chiến đấu khôn ngoan và dũng cảm chống lại các quan tham và bảo vệ công lý. Những việc làm của ông ta đã cảm động vô số người, và họ ca ngợi bản chất cao quý và công chính của ông ta, vút cao lên tận trời. Quách Hiếu Thiên luôn luôn giữ vững tinh thần cao cả của mình, và ngay cả khi đối mặt với kẻ thù mạnh mẽ, ông ta cũng không hề sợ hãi. Ông ta sẵn sàng hy sinh tất cả vì hạnh phúc của nhân dân. Những việc làm anh hùng của ông ta, giống như những ngọn núi cao chót vót, sẽ mãi mãi khắc ghi trong lòng người dân và được nhớ đến muôn đời.
Usage
用来赞扬那些具有崇高正义感和为正义而斗争的人。
Được dùng để ca ngợi những người có lòng công lý cao cả và đấu tranh cho công lý.
Examples
-
他舍己为人,义薄云天,值得我们敬佩。
tā shě jǐ wéi rén, yì bó yún tiān, zhídé wǒmen jìngpèi。
Anh ấy hy sinh vì người khác, công lý của anh ấy vút cao đến tận trời, đáng được chúng ta khâm phục.
-
革命先烈们为了民族的解放,义薄云天,英勇就义。
gé mìng xiānlìe men wèile mínzú de jiěfàng, yì bó yún tiān, yīngyǒng jiùyì。
Các chiến sĩ cách mạng đã hy sinh vì sự giải phóng dân tộc, công lý của họ vút cao đến tận trời, họ đã anh dũng hy sinh.